

Giải pháp kết nối phần mềm ứng dụng Đối tác là Dịch vụ hỗ trợ cho KHCN, KHTC có tài khoản tại ACB (thuộc hệ sinh thái của Đối tác) sử dụng dịch vụ của ACB trên hệ thống của Đối tác thông qua API của ACB.
Đăng ký tài khoản VA
- Đăng ký tài khoản VA cho KHCN.
- Hủy tài khoản VA cho KHCN.
- Truy vấn danh sách tài khoản VA của KHCN.
Dịch vụ Thông báo giao dịch
- Đăng ký dịch vụ thông báo giao dịch cho khách hàng với ACB.
- Cập nhật dịch vụ thông báo giao dịch của khách hàng với ACB.
- Hủy đăng ký dịch vụ thông báo giao dịch của khách hàng với ACB.
- Truy vấn thông tin dịch vụ thông báo giao dịch khách hàng đăng ký tại ACB.
- Truy vấn danh sách khách hàng đăng ký dịch vụ thông báo giao dịch tại ACB.
- Khách hàng Có tài khoản thanh toán (VND) tại ACB và trạng thái tài khoản là Hoạt động.
- Có đăng ký dịch vụ ACB ONE với phương thức xác thực theo quy định của ACB từng thời kỳ.
I. Tài khoản
1. Quy trình Đăng ký tài khoản định danh (VA) cho KHCN

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | KH | Khách hàng truy cập ứng dụng của Đối tác, chọn thao tác đăng ký dịch vụ, chọn Ngân hàng là ACB. |
2 | KH | Khách hàng nhập các thông tin sau: - Số điện thoại - Số tài khoản thanh toán chính (TKTT) tại ACB muốn đăng ký tài khoản VA - Khách hàng đọc và chấp thuận điều khoản và điều kiện sử dụng dịch vụ tài khoản (VA) |
3 | Hệ thống Đối tác | Gửi thông tin KH cung cấp tại bước 2 qua API đến hệ thống ACB. |
4 | Hệ thống ACB | Kiểm tra thông tin KH do hệ thống Đối tác truyền sang cho ACB có 2 trường hợp xảy ra: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB phát sinh OTP gửi đến KH qua PTXT KH đã đăng ký với ACB. Chuyển bước 5. |
5 | KH | KH nhập OTP do ACB gửi trên màn hình ứng dụng/website Đối tác. |
6 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu xác thực qua API đến hệ thống ACB |
7 | Hệ thống ACB | ACB kiểm tra thông tin xác thực và thông báo kết quả cho Đối tác có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB tạo tài khoản VA cho KH và phản hồi kết quả đăng ký đến hệ thống Đối tác bao gồm thông tin:
|
8 | Hệ thống Đối tác | Nhận kết quả từ ACB và hiển thị kết quả đăng ký Tài khoản VA cho KH Lưu ý: Đối tác nhắc KH lưu số tài khoản VA để thực hiện đăng ký dịch vụ thông báo giao dịch ghi có/ để hủy số tài khoản VA |
9 | KH | Nhận kết quả đăng ký Tài khoản VA |
2. Quy trình Hủy tài khoản định danh (VA) cho KHCN

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | KH | Khách hàng truy cập ứng dụng của Đối tác, chọn thao tác Hủy số tài khoản VA với các thông tin sau: - Số tài khoản thanh toán chính - Số tài khoản VA - Số điện thoại |
2 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu hủy số tài khoản VA cho ACB qua API với các thông tin Khách hàng đã cung cấp tại bước 1 |
3 | Hệ thống ACB | Tiếp nhận và kiểm tra yêu cầu hủy số Tài khoản VA sẽ có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB phát sinh OTP gửi đến KH qua PTXT KH đã đăng ký với ACB. Chuyển bước 4. |
4 | KH | KH nhập OTP do ACB gửi trên màn hình ứng dụng Đối tác. |
5 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu xác thực qua API đến hệ thống ACB. |
6 | Hệ thống ACB | ACB kiểm tra thông tin xác thực và thông báo kết quả cho Đối tác có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB hủy số tài khoản VA cho KH và phản hồi kết quả hủy đến hệ thống Đối tác. |
7 | Hệ thống Đối tác | Đối tác nhận kết quả liên kết từ ACB và thông báo kết quả hủy số tài khoản VA cho khách hàng. |
8 | KH | Nhận kết quả hủy số Tài khoản VA |
3. Quy trình Truy vấn tài khoản định danh (VA) cho KHCN

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | Đối tác | Gửi yêu cầu truy vấn tài khoản định danh cho KHCN kèm <Access Token>: Truy vấn tài khoản định danh: - Số tài khoản thanh toán chính - Số tài khoản VA (nếu có) |
2 | ACB | Nhận và kiểm tra Access Token: - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình. - Hợp lệ: chuyển sang bước 3. |
3 | ACB | ACB kiểm tra thông tin yêu cầu của Đối tác - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình. - Hợp lệ: chuyển sang bước 4. |
4 | ACB | Phản hồi danh sách tài khoản định danh, bao gồm: - Loại khách hàng - Số tài khoản thanh toán chính - Thông tin tài khoản định danh - Đầu số tài khoản định danh - Trạng thái đầu số định danh - Ngày hiệu lực đầu số - Ngày hết hiệu lực đầu số - Chi tiết danh sách tài khoản định danh - Tài khoản định danh - Trạng thái tài khoản định danh - Quy tắc đăng ký tài khoản định danh - Nội dung diễn giải khi đăng ký tài khoản định danh - Loại hiển thị tên đơn vị hưởng |
II. Dịch vụ Thông báo giao dịch
1. Quy trình Đăng ký dịch vụ thông báo giao dịch cho khách hàng với ACB

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | KH | Khách hàng truy cập ứng dụng của Đối tác chọn thao tác đăng ký dịch vụ → chọn Ngân hàng là ACB |
2 | KH | Khách hàng nhập các thông tin: - Số điện thoại - Số tài khoản thanh toán chính - Tài khoản người dùng (áp dụng cho người dùng là KHTC) - Số tài khoản VA - Đăng ký dịch vụ Thông báo giao dịch sau:
- Đồng ý điều khoản điều kiện |
3 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu cho ACB qua API với các thông tin Khách hàng đã cung cấp tại bước 2 |
4 | Hệ thống ACB | Tiếp nhận và kiểm tra yêu cầu đăng ký dịch vụ Thông báo giao dịch sẽ có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác - Hợp lệ: Hệ thống ACB phát sinh OTP gửi đến KH qua PTXT KH đã đăng ký với ACB. Chuyển bước 5 |
5 | KH | KH nhập OTP do ACB gửi trên màn hình ứng dụng Đối tác |
6 | Hệ thống Đối tác | Đối tác gửi yêu cầu xác thực cho ACB |
7 | Hệ thống ACB | ACB kiểm tra thông tin xác thực và thông báo kết quả cho Đối tác có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác - Hợp lệ: Hệ thống ACB đăng ký dich vụ cho KH và phản hồi kết quả đăng ký đến hệ thống Đối tác |
8 | Hệ thống Đối tác | Đối tác nhận kết quả liên kết từ ACB và thông báo kết quả đăng ký dịch vụ số tài khoản cho khách hàng. |
9 | KH | Nhận kết quả đăng ký dịch vụ |
2. Quy trình Cập nhật dịch vụ đã đăng ký

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | KH | Khách hàng truy cập ứng dụng của Đối tác chọn thao tác điểu chỉnh dịch vụ “Thông báo giao dịch” |
2 | KH | Khách hàng nhập các thông tin: - Số điện thoại - Số tài khoản thanh toán chính - Tài khoản người dùng (áp dụng cho người dùng là KHTC) - Số tài khoản VA - Đăng ký dịch vụ Thông báo giao dịch sau:
|
3 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu cho ACB qua API với các thông tin Khách hàng đã cung cấp tại bước 2 |
4 | Hệ thống ACB | Tiếp nhận và kiểm tra yêu đăng ký dịch vụ Thông báo giao dịch sẽ có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB phát sinh OTP gửi đến KH qua PTXT KH đã đăng ký với ACB. Chuyển bước 5. |
5 | KH | KH nhập OTP do ACB gửi trên màn hình ứng dụng Đối tác. |
6 | Hệ thống Đối tác | Đối tác gửi yêu cầu xác thực cho ACB. |
7 | Hệ thống ACB | ACB kiểm tra thông tin xác thực và thông báo kết quả cho Đối tác có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác. - Hợp lệ: Hệ thống ACB điều chỉnh dịch vụ cho KH và phản hồi kết quả hủy đến hệ thống Đối tác. |
8 | Hệ thống Đối tác | Đối tác nhận kết quả liên kết từ ACB và thông báo kết quả điều chỉnh dịch vụ cho khách hàng. |
3. Quy trình Hủy đăng ký dịch vụ

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | KH | Khách hàng truy cập ứng dụng của Đối tác chọn thao tác hủy dịch vụ → chọn Ngân hàng là ACB |
2 | KH | Khách hàng nhập các thông tin: - Số điện thoại - Số tài khoản thanh toán chính - Tài khoản người dùng (áp dụng cho người dùng là KHTC) - Số tài khoản VA |
3 | Hệ thống Đối tác | Gửi yêu cầu cho ACB qua API với các thông tin Khách hàng đã cung cấp tại bước 2 |
4 | Hệ thống ACB | Tiếp nhận và kiểm tra yêu đăng ký dịch vụ Thông báo giao dịch sẽ có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác - Hợp lệ: Hệ thống ACB phát sinh OTP gửi đến KH qua PTXT KH đã đăng ký với ACB. Chuyển bước 5 |
5 | KH | KH nhập OTP do ACB gửi trên màn hình ứng dụng Đối tác |
6 | Hệ thống Đối tác | Đối tác gửi yêu cầu xác thực cho ACB |
7 | Hệ thống ACB | ACB kiểm tra thông tin xác thực và thông báo kết quả cho Đối tác có 2 trường hợp sau: - Không hợp lệ: Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API đến hệ thống Đối tác - Hợp lệ: Hệ thống ACB hủy dịch vụ cho KH và phản hồi kết quả hủy đến hệ thống Đối tác. |
8 | Hệ thống Đối tác | Đối tác nhận kết quả liên kết từ ACB và thông báo kết quả điều chỉnh dịch vụ cho khách hàng. |
9 | KH | Nhận kết quả hủy dịch vụ Thông báo giao dịch và sử dụng. |
4. Quy trình Truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | Đối tác | Gửi yêu cầu truy vấn danh sách dịch vụ thông báo giao dịch kèm <Access Token>: - Số trang - Số dòng |
2 | ACB | Nhận và kiểm tra Access Token: - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình - Hợp lệ: chuyển sang bước 3 |
3 | ACB | Kiểm tra yêu cầu hợp lệ: - Điều kiện yêu cầu như sau: số trang, số dòng Kết quả: - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình - Hợp lệ: chuyển sang bước 4 |
4 | ACB | Phản hồi danh sách trong khoảng thời gian yêu cầu, bao gồm: Danh sách giao dịch bao gồm các giao dịch sau: - Số tài khoản đăng ký - Loại thông báo giao dịch - Đăng ký báo có/báo nợ - Đăng ký báo có cuối ngày/báo nợ cuối ngày - Thông tin tài khoản định danh - Đầu số tài khoản định danh - Số tài khoản định danh |
5 | Đối tác | Nhận kết quả xử lý và kết thúc giao dịch |
5. Quy trình Truy vấn chi tiết đăng ký dịch vụ

#Bước | Thực hiện | Nội dung |
---|---|---|
1 | Đối tác | Gửi yêu cầu truy vấn chi tiết dịch vụ thông báo giao dịch kèm <Access Token>: Truy vấn chi tiết: - Số tài khoản thanh toán chính - Số tài khoản VA (nếu có) |
2 | ACB | Nhận và kiểm tra Access Token: - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình - Hợp lệ: chuyển sang bước 3 |
3 | ACB | ACB kiểm tra thông tin yêu cầu của Đối tác - Không hợp lệ: trả mã lỗi và kết thúc quy trình - Hợp lệ: chuyển sang bước 4 |
4 | ACB | Phản hồi chi tiết dịch vụ, bao gồm: - Số tài khoản đăng ký - Loại thông báo giao dịch - Đăng ký báo có/báo nợ - Đăng ký báo có cuối ngày/báo nợ cuối ngày - Thông tin tài khoản định danh - Đầu số tài khoản định danh - Số tài khoản định danh |
5 | Đối tác | Nhận kết quả xử lý và kết thúc giao dịch |
Danh sách mã lỗi
# | Error # | Description (EN) | Description (VN) | Situation | API | ||
1 | 00000000 | Success | Thành công | Kết quả trả về khi yêu cầu thực hiện thành công | Tất cả API | ||
2 | 01010001 | Unauthenticated | Kết quả trả về khi thực hiện xác thực thất bại | Tất cả API | |||
3 | 01010002 | Request method not supported | Kết quả trả về khi gọi không đúng phương thức của API VD: API POST nhưng khi gọi lại đổi thành API GET | Tất cả API | |||
4 | 01010003 | Missing Authorization Token | Kết quả trả về khi không truyền token | Tất cả API | |||
5 | 01010004 | Owner validation error | Kết quả trả về khi xác thực chính chủ không hợp lệ | Tất cả API | |||
6 | 01010005 | {Field name} in header or params is mandatory | Bắt buộc nhập {Field name} ở header hoặc params | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
7 | 01010006 | {Field name} in header or params is invalid | {Field name} ở header hoặc params không hợp lệ | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
8 | 01010007 | {Field name} length in header or params is invalid | Độ dài {Field name} ở header hoặc params vượt quá ký tự cho phép | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
9 | 01020001 | {Field name} in body is mandatory | Bắt buộc nhập {Field name} ở body | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
10 | 01020002 | {Field name} in bobdy is invalid | {Field name} ở body không hợp lệ | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
11 | 01020003 | {Field name} length in bobdy is invalid | Độ dài {Field name} ở body vượt quá ký tự cho phép | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | ||
12 | 01020005 | The request could not be parsed | Kết quả trả về khi tham số truyền vào không hợp lệ | Tất cả API | |||
13 | 02010001 | Request identifier is duplicate | Trùng mã định danh yêu cầu | Trường hợp gửi x-request-id ở header bị trùng | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API đăng ký/hủy VA | ||
14 | 02010002 | The request does not exist | Request không tồn tại | Trường hợp mã yêu cầu truyền vào API xác thực OTP không trùng khớp với mã yêu cầu được sinh ra ở API đăng ký/hủy/cập nhật | API xác thực OTP | ||
15 | 02010003 | The request is invalid | Request không hợp lệ | Trường hợp mã yêu cầu trùng khớp với mã yêu cầu được sinh ra ở các API đăng ký nhưng trạng thái khi gọi API không đúng | API xác thực OTP | ||
16 | 02010004 | Digital contract is invalid | Hợp đồng online không hợp lệ | Khách hàng có đăng ký hợp đồng online tại ACB nhưng có trạng thái không hoạt động | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API đăng ký/hủy VA | ||
17 | 02010005 | Phone authentication method is invalid | Phương thực xác thực không hợp lệ | Trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với SĐT khác với SĐT đăng ký PTXT | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API đăng ký/hủy VA | ||
18 | 02010006 | Phone authentication method is not found | Không tìm thấy phương thức xác thực phù hợp | Khách hàng không đăng ký 1 trong 3 phương thức xác thực SMS, Safekey nâng cao, Safekey cơ bản | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API đăng ký/hủy VA | ||
19 | 02010007 | OTP request is invalid | Yêu cầu tạo mã xác thực không hợp lệ | Trường hợp đăng ký không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API xác thực OTP API đăng ký/hủy VA | ||
20 | 02010008 | Account information is not found | Thông tin tài khoản không tồn tại | Không tìm thấy số tài khoản đăng ký dịch vụ tại ACB | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API truy vấn dịch vụ API đăng ký/hủy VA API truy vấn VA | ||
21 | 02010009 | Account information is invalid | Thông tin tài khoản không hợp lệ | Trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với số tài khoản đã đóng | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API truy vấn dịch vụ API đăng ký/hủy VA API truy vấn VA | ||
22 | 02010012 | Virtual account prefix code is not found | Đầu số tài khoản định danh không tồn tại | Đầu số TK định danh chưa được đăng ký tại ACB | API đăng ký dịch vụ API hủy VA API truy vấn VA | ||
23 | 02010013 | Virtual account prefix code is invalid | Đầu số tài khoản định danh không hợp lệ | Đầu số TK định danh đã được đăng ký tại ACB nhưng khác trạng thái hoạt động hoặc trường hợp KHCN đăng ký đầu số khác "LOC" | API đăng ký dịch vụ | ||
24 | 02010014 | Virtual account is not found | Số tài khoản định danh không tồn tại | Số tài khoản định danh chưa được đăng ký tại ACB | API đăng ký dịch vụ API hủy VA | ||
25 | 02010015 | Virtual account is invalid | Số tài khoản định danh không hợp lệ | Số tài khoản định danh đã được đăng ký tại ACB nhưng khác trạng thái hoạt động | API đăng ký dịch vụ API hủy VA | ||
26 | 02010016 | Authorization mismatch | Mã xác thực không trùng khớp | Trường hợp mã xác thực không trùng khớp với mã xác thực được sinh ra ở API đăng ký dịch vụ | API xác thực OTP | ||
27 | 02010017 | Verification max attempts exceeded | Vượt quá số lần xác thực tối đa | Trường hợp nhập sai OTP quá 3 lần | API xác thực OTP | ||
28 | 02010018 | Request OTP overdue | Mã xác thực đã hết hạn | Trường hợp nhập OTP quá 5 phút | API xác thực OTP | ||
29 | 02010019 | User information is invalid | Thông tin người dùng không hợp lệ | Trường hợp khách hàng doanh nghiệp đăng ký dịch vụ với phân quyền khác quyền được quy định | API đăng ký/hủy/cập nhật dịch vụ API đăng ký VA | ||
30 | 02010020 | User information is not found | Thông tin người dùng không tồn tại | Trường hợp không tồn tại thông tin khách hàng tại ACB | API đăng ký VA | ||
31 | 02010039 | Account is existed | Tài khoản đăng ký đã tồn tại | Trường hợp xác thực khách hàng đăng ký dịch vụ khi thông tin đăng ký dịch vụ đã tồn tại và “Còn hiệu lực” | API xác thực OTP | ||
32 | 02020049 | Account is not found | Tài khoản đăng ký không tồn tại | Không tìm thấy tài khoản đăng ký dịch vụ tại ACB | API xác thực OTP API truy vấn dịch vụ | ||
33 | 02020046 | Provider is not found | Thông tin đối tác không tồn tại | API xác thực OTP API truy vấn dịch vụ | |||
34 | 02019999 | Something went wrong | Những lỗi liên quan đến nghiệp vụ khác | Tất cả API | |||
35 | 02030001 | System error | Lỗi hệ thống, liên hệ kỹ thuật ACB | Tất cả API |
KỊCH BẢN KIỂM THỬ DỊCH VỤ
GIẢI PHÁP KẾT NỐI PHẦN MỀM/HỆ THỐNG
(Phục vụ cho việc kiểm thử sản phẩm trên hệ thống Sandbox của ACB)
STT |
| Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
---|---|---|---|---|
1. Đăng ký tài khoản VA | ||||
1. | Đăng ký tài khoản VA thành công |
| Nhập đúng thông tin ràng buộc | Đăng ký tài khoản VA thành công - 200 - 00000000 - Success |
2. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công “customerType” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “customerType” Trường hợp trống | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid 289 - 02010008 - Account information is not found |
3. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công “accountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Trường hợp trống
| Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid 289 - 02010008 - Account information is not found |
4. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công “phoneNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Trường hợp trống
| Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 289 - 02010008 - Account information is not found |
5. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công “virtualAccountPrefixCode” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountPrefixCode” Giá trị bắt buộc: LOC Trường hợp trống Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory |
6. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công |
| Thực hiện kiểm tra đăng ký tài khoản VA không thành công khi SĐT không trùng khớp với SĐT PTXT chính đăng ký tài khoản VA | Thực hiện đăng ký tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid
|
7. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công |
| Thực hiện kiểm tra đăng ký tài khoản VA không thành công khi ACCT = CLS | Thực hiện đăng ký tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02010009 - Account information is invalid
|
8. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công |
| Thực hiện kiểm tra đăng ký tài khoản VA không thành công khi Major khác CK | Thực hiện đăng ký tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02010009 - Account information is invalid |
9. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công |
| Thực hiện kiểm tra đăng ký tài khoản VA không thành công khi user đã tồn tại 6 tài khoản VA với trạng thái ACT
| Thực hiện đăng ký tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02010021 - Virtual account max exceeded |
10. | Đăng ký tài khoản VA KHCN không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp đăng ký tài khoản VA không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút Kết quả thực tế:
API đăng ký thành công sau 30 phút | Thực hiện đăng ký tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 -0201007 - OTP request is invalid Sau 30 phút thực hiện request mới thành công
|
2. Hủy tài khoản VA | ||||
1. | Hủy tài khoản VA thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Hủy tài khoản VA thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Hủy tài khoản VA không thành công “accountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Trường hợp trống | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid 289 - 02010008 - Account information is not found |
3. | Hủy tài khoản VA không thành công “phoneNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Trường hợp trống
| Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 289 - 01020005 - {Phone authentication method is invalid |
4. | Hủy tài khoản VA không thành công “virtualAccountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber” Trường hợp trống | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 289 - 02010015 - Virtual account is invalid |
5. | Hủy tài khoản VA không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp hủy tài khoản định danh không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút Kết quả thực tế:
API hủy thành công sau 30 phút | Thực hiện hủy không thành công Mã trả về: 289 - 0201007 - OTP request is invalid Sau 30 phút thực hiện request mới thành công |
6. | Hủy tài khoản VA không thành công |
| Kiểm tra hủy tài khoản định danh không thành công khi ACCT = CLS | Thực hiện hủy không thành công
Mã trả về: 289 - 02010009 - Account information is invalid |
7. | Hủy tài khoản VA không thành công |
| Kiểm tra hủy tài khoản định danh không thành công khi SĐT không trùng khớp với SĐT PTXT | Thực hiện hủy không thành công Mã trả về: 289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
8. | Hủy tài khoản VA không thành công |
| Kiểm tra hủy tài khoản định danh không thành công khi virtualAccountNumber không tồn tại | Thực hiện hủy không thành công Mã trả về: 289 - 02010012 - Virtual account prefix code is not found |
9. | Hủy tài khoản VA không thành công |
| Kiểm tra hủy tài khoản định danh không thành công khi virtualAccountNumber tồn tại nhưng có trạng thái khác đang hoạt động | Thực hiện hủy không thành công Mã trả về: 289 - 02010015 - Virtual account is invalid |
3. Xác thực đăng ký, hủy tài khoản VA | ||||
1. | Xác thực thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Xác thực không thành công “requestId” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “requestId” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: UUID Kết quả thực tế: | Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
3. | Xác thực không thành công “authorizationId” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “authorizationId” Kiểu dữ liệu: String (36) Bắt buộc: Yes Giá trị: UUID Kết quả thực tế: | Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 400 - 01020003 - {Field name} in bobdy is invalid 289 - 02010016 - Authorization mismatch |
4. | Xác thực không thành công “code” (mã OTP)
|
| Kiểm tra ràng buộc trường “code” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: | Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory 289 - 02010007 - OTP request is invalid
|
5. | Xác thực không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp nhập sai OTP quá 3 lần | Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 289 - 02010007 - OTP request is invalid |
6. | Xác thực không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp OTP quá 5 phút | Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 289 - 02010018 - Request OTP overdue |
7. | Xác thực không thành công |
| Thực hiện kiểm tra xác thực hủy tài khoản định danh không thành công Trường hợp: Tài khoản định danh đăng ký với đối tác A nhưng hủy bởi đối tác B Kết quả thực tế: Tài khoản định danh đăng ký bởi đối tác A (SAPO)
API thực hiện hủy tài khoản định danh bởi đối tác B (KIOT)
| Thực hiện xác thực không thành công Mã trả về: 289 - 02010015 - Virtual account is invalid |
4. Truy vấn danh sách tài khoản VA | ||||
1. | Truy vấn danh sách tài khoản VA thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công “accountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Trường hợp trống
| Thực hiện truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công Mã trả về: 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory
289 - 02010008 - Account information is not found |
3. | Truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công “virtualAccountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber” Trường hợp giá trị không hợp lệ
| Thực hiện truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02019999 - Something went wrong |
4. | Truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công “size” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “size” Giá trị size lớn hơn 1000 | Thực hiện truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công Mã trả về: 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
5. | Truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công “page” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “page” Giá trị page nhỏ hơn 0 | Thực hiện truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công Mã trả về: 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
6. | Truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công |
| Kiểm tra trường hợp truy vấn tài khoản định danh không thành công khi truyền virtualAccountNumber không thuộc accountNumber | Thực hiện truy vấn danh sách tài khoản VA không thành công Mã trả về: 289 - 02019999 - Something went wrong |
5. Kiểm tra phần header Đăng ký, Hủy, Xác thực, Truy vấn tài khoản VA | ||||
1. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Request-ID”
|
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Request-ID” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: UUID Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về:
400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory
400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
2. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Service” Kiểm tra header trường thông tin “X-Service”
|
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Service” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: VIRTUAL-ACCOUNT-3RD Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về:
400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory
400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
3. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Provider-ID”
|
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Provider-ID” Kiểu dữ liệu: String (4) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp vượt quá ký tự cho phép
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về: 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory
400 - 01010007 - {Field name} length in header or params is invalid
400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
4. | Kiểm tra header trường thông tin “Authorization”
|
| Kiểm tra ràng buộc trường “Authorization” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ, hết hạn token | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về:
400 - 01010003 - Missing Authorization Token
400 - 01010001 - Unauthenticated |
6. Đăng ký dịch vụ | ||||
1. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Đăng ký dịch vụ không thành công “customerType” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “customerType” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: PERS/ORG Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
3. | Đăng ký dịch vụ không thành công “user” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “user” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: No (Yes khi customerType = ORG) Kết quả thực tế:
Trường hợp giá trị trống khi customerType =ORG
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
289 - 02010019 - User information is invalid |
4. | Đăng ký dịch vụ không thành công “accountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Kiểu dữ liệu: Number (22) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị vượt quá ký tự cho phép
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003- {Field name} length in bobdy is invalid
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
5. | Đăng ký dịch vụ không thành công “phoneNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Kiểu dữ liệu: Number Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
6. | Đăng ký dịch vụ không thành công “creditOrDebitRealTime” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “creditOrDebitRealTime” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị (Enum): DEBIT / CREDIT / ALL / NONE Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
|
7. | Đăng ký dịch vụ không thành công “creditOrDebitPastDay” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “creditOrDebitPastDay” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị (Enum): DEBIT / CREDIT / ALL / NONE Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
|
8. | Đăng ký dịch vụ không thành công “virtualAccountPrefixCode” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountPrefixCode” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: LOC Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
289 - 02010013 - Virtual account prefix code is invalid |
9. | Đăng ký dịch vụ không thành công “virtualAccountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber” Kiểu dữ liệu: String (28) Bắt buộc: Yes (No khi customerType = ORG) Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống khi customerType = PERS
Trường hợp vượt quá ký tự cho phép Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid
289 - 02010014 - Virtual account is not found |
10. | Đăng ký dịch vụ không thành công “userAgreement” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “userAgreement” Kiểu dữ liệu: Boolean Bắt buộc: Yes Giá trị: true Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
|
11. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng không tồn tại 1 trong 3 PTXT SMS, OTPS, OTPA | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010006 - Phone authentication method is not found |
12 | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng không đăng ký HĐ ACBO | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010004 - Digital contract is invalid |
13 | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp người sử dụng HĐ ACBO có trạng thái “Ngưng hoạt động” | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010019 - User information is invalid |
14. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng có trạng thái HĐ ACBO khác “Đang hoạt động” | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010004 - Digital contract is invalid |
15. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với SĐT khác với SĐT đăng ký PTXT | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
16. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với SĐT trùng với cả 3 SĐT đăng ký PTXT | Đăng ký dịch vụ thành công với PTXT theo độ ưu tiên OTPA > OTPS > SMS 200 - 00000000 - Success |
17. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với SĐT trùng với cả SĐT đăng ký PTXT SMS và khác với SĐT OTPS, OTPA | Đăng ký dịch vụ thành công với PTXT SMS 200 - 00000000 - Success |
18. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với SĐT trùng với cả SĐT đăng ký PTXT OTPS, SMS và khác với OTPA | Đăng ký dịch vụ thành công với PTXT OTPS 200 - 00000000 - Success |
19. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng doanh nghiệp đăng ký dịch vụ với phân quyền chủ sở hữu (ALLR)
Kết quả thực tế: API đăng ký dịch vụ
API xác thực dịch vụ | Đăng ký dịch vụ thành công 200 - 00000000 - Success |
20. | Đăng ký dịch vụ thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng doanh nghiệp đăng ký dịch vụ với phân quyền phê duyệt (SIGN)
Kết quả thực tế: API đăng ký dịch vụ
API xác thực dịch vụ
| Đăng ký dịch vụ thành công 200 - 00000000 - Success |
21. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng doanh nghiệp đăng ký dịch vụ với phân quyền khác chủ sở hữu hoặc phê duyệt (ALLR, SIGN)
Kết quả thực tế: API đăng ký dịch vụ
| Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010019 - User information is invalid |
22. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với STK định danh có trạng thái khác “Đang hoạt động” | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010015- Virtual account is invalid |
23. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với STK có trạng thái “CLS” | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010009 - Account information is invalid |
24. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với đầu số tài khoản định danh khác “LOC” khi customerType = Pers | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010013 - Virtual account prefix code is invalid |
25. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp đăng ký không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút Kết quả thực tế:
API đăng ký thành công sau 30 phút
| Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010007 - OTP request is invalid |
26. | Đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng đăng ký dịch vụ với "creditOrDebitRealTime": "NONE", "creditOrDebitPastDay": "NONE", | Thực hiện đăng ký dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010022 - Notification type invalid |
7. Hủy đăng ký dịch vụ | ||||
1. | Hủy đăng ký dịch vụ thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công “customerType” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “customerType” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: PERS/ORG Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
3. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công “user” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “user” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: No (Yes khi customerType = ORG) Kết quả thực tế:
Trường hợp giá trị trống khi customerType =ORG
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
289 - 02010019 - User information is invalid |
4. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công “accountNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Kiểu dữ liệu: Number (22) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị vượt quá ký tự cho phép
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003- {Field name} length in bobdy is invalid
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
5. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công “phoneNumber” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Kiểu dữ liệu: Number Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
6. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountPrefixCode” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: LOC Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
289 - 02010013 - Virtual account prefix code is invalid |
7. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber” Kiểu dữ liệu: String(28) Bắt buộc: Yes (No khi customerType = ORG) Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống khi customerType = PERS
Trường hợp vượt quá ký tự cho phép Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid
289 - 02010014 - Virtual account is not found |
8. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Kiểu dữ liệu: Number (22) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị vượt quá ký tự cho phép
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003- {Field name} length in bobdy is invalid
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
9. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Kiểu dữ liệu: Number Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001 - {Field name} in body is mandatory
289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
10. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp hủy dịch vụ khi thông tin đăng ký dịch vụ đã tồn tại và “Hết hiệu lực” | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02020049 - Account is not found
|
11. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra thông luồng hủy đăng ký dịch vụ trường hợp đăng ký không tồn tại | Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010008 - Account information is not found
|
12. | Hủy đăng ký dịch vụ không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp hủy đăng ký không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút Kết quả thực tế:
API hủy thành công sau 30 phút
| Thực hiện hủy dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010007 - OTP request is invalid
|
8. Cập nhật dịch vụ | ||||
1. | Cập nhật dịch vụ thành công |
| Nhập đúng trường thông tin bắt buộc | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “customerType” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: PERS/ORG Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
3. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “user” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: No (Yes khi customerType = ORG) Kết quả thực tế:
Trường hợp giá trị trống khi customerType =ORG
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
289 - 02010019 - User information is invalid |
4. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Kiểu dữ liệu: Number (22) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị vượt quá ký tự cho phép
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020003- {Field name} length in bobdy is invalid
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
5. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “phoneNumber” Kiểu dữ liệu: Number Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
289 - 02010005 - Phone authentication method is invalid |
6. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “creditOrDebitRealTime” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị (Enum): DEBIT / CREDIT / ALL / NONE Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory
400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid
|
7. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “creditOrDebitPastDay” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị (Enum): DEBIT / CREDIT / ALL / NONE Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory 400 - 01020002 - {Field name} in bobdy is invalid |
8. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountPrefixCode” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: LOC Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory 289 - 02010013 - Virtual account prefix code is invalid |
9. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber” Kiểu dữ liệu: String(28) Bắt buộc: Yes (No khi customerType = ORG) Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống khi customerType = PERS Trường hợp vượt quá ký tự cho phép Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 400 - 01020001- {Field name} in body is mandatory 400 - 01020003 - {Field name} length in bobdy is invalid 289 - 02010014 - Virtual account is not found |
10. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra trường hợp khách hàng cập nhật dịch vụ với "creditOrDebitRealTime": "NONE", "creditOrDebitPastDay": "NONE", Kết quả thực tế: | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010022 - Notification type invalid |
11. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Thực hiện kiểm tra trường hợp cập nhật không thành công quá 3 lần. Request bị chặn thực hiện trong 30 phút Kết quả thực tế: API cập nhật thành công sau 30 phút | Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02010007 - OTP request is invalid |
12. | Cập nhật dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra thông luồng cập nhật đăng ký dịch vụ trường hợp đăng ký không tồn tại API cập nhật đăng ký dịch vụ trường hợp đăng ký không tồn tại
| Thực hiện cập nhật dịch vụ không thành công Mã trả về: 289 - 02020049 - Account is not found |
9. Truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ | ||||
1. | Truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ thành công |
| Nhập các trường thông tin | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ không thành công | Kiểm tra ràng buộc trường “page” Giá trị mặc định: 0 Trường hợp page nhở hơn 0 | Thực hiện truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ không thành công 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid | |
3. | Truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “size” Giá trị mặc định: 20 Trường hợp size nhở hon 0 | Thực hiện truy vấn danh sách đăng ký dịch vụ không thành công 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
4. |
|
|
|
|
10. Truy vấn chi tiết đăng ký dịch vụ | ||||
1. | Truy vấn chi tiết dịch vụ thành công |
| Nhập các trường thông tin | Xác thực thành công 200 - 00000000 - Success |
2. | Truy vấn chi tiết dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “accountNumber” Trường hợp trống |
Thực hiện truy vấn chi tiết đăng ký dịch vụ không thành công 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory 400 - 02010008 - Account information is not found |
3. | Truy vấn chi tiết dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountPrefixCode” Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện truy vấn chi tiết đăng ký dịch vụ không thành công 400 - 01010007 -{Field name} length in header or params is invalid 289 - 02020049 - Account is not found |
4. | Truy vấn chi tiết dịch vụ không thành công |
| Kiểm tra ràng buộc trường “virtualAccountNumber”
Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện truy vấn chi tiết đăng ký dịch vụ không thành công 400 - 01010007 -{Field name} length in header or params is invalid 289 - 02020049 - Account is not found |
11. Kiểm tra header Đăng ký, Cập nhật, Hủy, Xác thức dịch vụ | ||||
1. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Request-ID” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Request-ID” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: UUID Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về: 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
2. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Service” Kiểm tra header trường thông tin “X-Service” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Service” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Giá trị: TRANSACTION-NOTIFICATION-REGISTER Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về: 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
3. | Kiểm tra header trường thông tin “X-Provider-ID” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “X-Provider-ID” Kiểu dữ liệu: String (4) Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp vượt quá ký tự cho phép Trường hợp giá trị không hợp lệ | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về: 400 - 01010005 - {Field name} in header or params is mandatory 400 - 01010007 - {Field name} length in header or params is invalid 400 - 01010006 - {Field name} in header or params is invalid |
4. | Kiểm tra header trường thông tin “Authorization” |
| Kiểm tra ràng buộc trường “Authorization” Kiểu dữ liệu: String Bắt buộc: Yes Kết quả thực tế: Trường hợp giá trị trống Trường hợp giá trị không hợp lệ, hết hạn token | Thực hiện ràng buộc đúng như mô tả Mã trả về: 400 - 01010003 - Missing Authorization Token 400 - 01010001 - Unauthenticated |