
1. Tóm tắt dịch vụ
- Dịch vụ quản lý tiền chứng khoán là dịch vụ cho phép Nhà đầu tư (NĐT) liên kết tài khoản chứng khoán (TKCK) của NĐT với tài khoản thanh toán (TKTT) của NĐT mở tại ACB.
- Đồng thời, NĐT thực hiện ủy quyền cho Công ty chứng khoán (CTCK) trích thu hoặc trích chi trong phạm vi ủy quyền của dịch vụ.
2. Đối tượng khách hàng
- Khách hàng là doanh nghiệp được Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp phép.
1. Công ty chứng khoán (CTCK)
- CTCK là doanh nghiệp được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp phép.
- CTCK phái có tài khoản chuyên dụng VND tại ACB để quản lý tiền gửi giao dịch chứng khoán của Nhà đầu tư.
- CTCK phải đăng ký đầu số sử dụng dịch vụ chứng khoán tại ACB.
2. Nhà đầu tư (NĐT)
- Có tối thiểu một TKTT VND hợp lệ tại ACB.
- TKTT thuộc danh sách được phép giao dịch liên kết chứng khoán (theo phụ… quy định này) và phải đang hoạt động.
- NĐT có hợp đồng sử dụng dịch vụ ACBO và trạng thái Đang hoạt động.
- NĐT có tối thiểu tài khoản chứng khoán.
1. Các tính năng của dịch vụ
- Liên kết chứng khoán
- Hủy liên kết chứng khoán
- Mua chứng khoán
- Hủy mua Chứng khoán
- Bán Chứng khoán/chi trả cổ tức/hoàn phí
- Trích thu các loại phí
- Truy vấn thông tin
2. Nguyên tắc sử dụng dịch vụ
- Đối với CTCK:
- CTCK thực hiện các giao dịch theo quy trình sử dụng dịch vụ của ACB.
- Bảo mật các thông tin giao dịch của NĐT theo quy định của ACB và quy định của pháp luật theo từng thời kỳ.
- Tuân thủ về phòng chống rửa tiền theo quy định của ACB và quy định của pháp luật theo từng thời kỳ.
- Các giao dịch của NĐT phải có yêu cầu/đồng ý từ NĐT khi sử dụng dịch vụ.
- Quản lý tiền chứng khoán của NĐT trên tài khoản chuyên dụng đã đăng ký với ACB.
- Đối với NĐT
- NĐT đọc hiểu và đồng ý thỏa thuận sử dụng dịch vụ quản lý dòng tiền chứng khoán.
- NĐT đảm bảo các giao dịch là chính NĐT ủy quyền cho CTCK để thực hiện giao dịch.
1. Quy trình liên kết

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Khởi tạo yêu cầu liên kết tài khoản chứng khoán của NĐT |
NĐT: Đăng ký sử dụng dịch vụ đăng ký các thông tin sau:
1.1. Hệ thống CTCK: gọi API khởi tạo yêu cầu liên kết của ACB để gửi yêu cầu của NĐT 1.2. Hệ thống ACB: Tiếp nhận thông tin và kiểm tra tin đăng ký dịch vụ Có 2 trường hợp Trường hợp 1: Không hợp lệ → báo lỗi đến hệ thống CTCK → trả kết quả thông báo kiểm tra không hợp lệ cho NĐT và kết thúc kiến trình. Trường hơp 2: Hợp lệ → Trả kết quả kiểm tra hợp lệ đến hệ thống CTCK → trả kết quả hợp lệ cho CTCK 1.3. CTCK hiển thị yêu cầu EKYC → chuyển bước 2. |
API khởi tạo yêu cầu liên kết chứng khoán |
Bước 2: Gửi hình chụp GTTT, chân dung và kết quả kiểm duyệt eKYC |
NĐT thực hiện EKYC để xác nhận thông tin đăng ký: 2.1. NĐT Chụp ảnh giấy tờ tùy thân mặt trước → Hệ thống CTCK gọi API xác thực hình chụp GTTT mặt trước sang hệ thống ACB. 2.2. NĐT Chụp ảnh giấy tờ tùy thân mặt sau → Hệ thống CTCK gọi API xác thực hình chụp GTTT mặt sau sang hệ thống ACB 2.3. NĐT Chụp ảnh chân dung → Hệ thống CTCK gọi API xác thực hình chụp chân dung sang hệ thống ACB. 2.4. Hệ thống CTCK gọi API hoàn tất yêu cầu liên kết để gửi kết quả kiểm duyệt eKYC sang hệ thống ACB. 2.5. Hệ thống ACB kiểm tra thông tin: - Thông tin EKYC không hợp lệ: trả kết quả thất bại để Đối tác gửi lại hình chụp (GTTT mặt trước/GTTTmặt sau/Chân dung) - Thông tin EKYC hợp lệ: Hệ thống ACB thực hiện kiểm duyệt thông tin có 2 trường hợp sau:
2.6. Hệ thống ACB thực hiện tạo thỏa thuận sử dụng dịch vụ và gửi sang hệ thống CTCK. 2.7. Hệ thống CTCK nhận thỏa thuận sử dụng dịch vụ qua API thông báo kết quả của CTCK -> hiển thị thỏa thuận sử dụng dịch vụ → Chuyển bước 3 |
API xác thực hình chụp GTTT mặt trước API xác thực hình chụp GTTT mặt sau API xác thực hình chụp chân dung API hoàn tất yêu cầu liên kết API thông báo kết quả |
Bước 3: Gửi yêu cầu tạo esign khi NĐT đọc và đồng ý thỏa thuận |
NĐT đọc thỏa thuận sử dụng dịch vụ → Chọn đồng ý 3.1. CTCK gọi API tạo yêu cầu esign để gửi xác nhận thỏa thuận của NĐT qua ACB thực hiện tạo Esign. - Hệ thống ACB tiếp nhận và kiểm tra thông tin
- Sau khi tạo Esign và thực hiện:
|
API tạo esign |
Bước 4: Gửi yêu cầu xác thực OTP esign khi NĐT nhập mã xác thực |
NĐT nhập mã xác thực ký thỏa thuận sử dụng dịch vụ nhận ở bước 3 vào ứng dụng của CTCK 4.1. CTCK gọi API xác thực esign để gửi yêu cầu xác thực OTP ký thỏa thuận sử dụng dịch vụ của NĐT nhập. 4.2. Hệ thống ACB tiếp nhận và kiểm tra mã xác thực OTP - Nếu kết quả xác thực không thành công: trả kết quả lỗi cho đối tác để thực hiện retry. Số lần retry không quá 3 lần, thời gian hiệu lực của OTP là 2 phút. - Nếu kết quả xác thực thành công: Thực hiện liên kết tài khoản chứng khoán.
+ Trả kết quả liên kết thành công cho CTCK. + Đồng thời thực hiện gắn chữ ký ACB để hoàn thành liên kết và gửi email thông báo liên kết thành công cho NĐT. Lưu ý: Thời gian hiệu lực của quy trình liên kết chứng khoán từ lúc khởi tạo yêu cầu liên kết đến khi nhận kết quả liên kết là 30 phút, quá thời gian này sẽ thực hiện lại từ bước khởi tạo yêu cầu liên kết. |
API xác thực OTP ký esign |
Bước 5: Hiển thị kết quả |
CTCK hiển thị kết quả đăng ký sử dụng dịch vụ → NĐT nhận kết quả và sử dụng dịch vụ. |
2. Quy trình hủy liên kết

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Gửi yêu cầu hủy liên kết tài khoản chứng khoán |
NĐT: thực hiện hủy liên kết dịch vụ 1.1. CTCK: gọi API hủy liên kết chứng khoán của ACB để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện hủy liên kết tài khoản chứng khoán của khách hàng. Các thông tin hủy liên kết gồm: - Mã liên kết chứng khoán (Mã này được tạo ở tính năng liên kết) 1.2. ACB tiếp nhận và kiểm tra - Kiểm tra điều kiện hủy liên kết:
- Kết quả kiểm tra và phản hổi kết quả:
+ Thực hiện gửi OTP cho khách hàng để thực hiện xác thực yêu cầu hủy liên kết theo PTXT. + Phản hồi kết quả cho CTCK. Lưu ý: PTXT mặc định được lấy theo thứ tự độ ưu tiên sau: Safekey nâng cao -> Safekey cơ bản -> SMS |
API hủy liên kết chứng khoán |
Bước 2: Gửi yêu cầu xác thực OTP hủy liên kết |
NĐT nhập mã xác thực hủy dịch vụ trên phần mềm của CTCK 2.1. CTCK gọi API xác thực hủy liên kết → để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện xác thực OTP hủy liên kết 2.2. Hệ thống ACB tiếp nhận và kiểm tra thông tin: - Nếu kết quả xác thực không hợp lệ: trả lỗi tương ứng cho CTCK. - Nếu kết quả xác thực hợp lệ: Sau khi nhận được kết quả thực hiện từ Core sẽ phản hồi kết quả hủy cho CTCK. |
API xác thực hủy liên kết |
Bước 3: Hiển thị kết quả |
- CTCK nhận kết quả và hiển thị kết quả hủy dịch vụ. - NĐT nhận kết quả. |
3. Quy trình thực hiện mua/hủy mua chứng khoán

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Gửi yêu cầu mua chứng khoán |
NĐT gửi yêu cầu mua chứng khoán trên ứng dụng của CTCK 1.1. CTCK gọi API khởi tạo yêu cầu mua chứng khoán Các thông tin của yêu cầu bao gồm:
1.2. ACB tiếp nhận thông tin và kiểm tra - Kiểm tra các điều kiện sau:
- Kết quả kiểm tra:
Điều kiện phong tỏa + TKTT của khách hàng phải thuộc danh sách TK đã liên kết thuộc công ty chứng khoán và còn hiệu lực + Số tiền giao dịch ≥10.000 và Số tiền giao dịch ≤ Số dư khả dụng. 1.3. Hệ thống ACB sẽ gửi kết quả thực hiện cho CTCK qua API thông báo kết quả → CTCK nhận kết quả từ ACB và hiển thị kết quả → NĐT nhận kết quả |
API khởi tạo yêu cầu mua CK |
Bước 2: Gửi yêu cầu hoàn tất lệnh mua / hủy mua chứng khoán |
2.1. Khớp lệnh lệnh mua - CTCK gọi API khớp lệnh mua chứng khoán đến hệ thống ACB để gửi yêu cầu khớp lệnh mua CK của NĐT sang ACB để thực hiện ghi nhận số tiền khớp lệnh và thực hiện giải phong tỏa số tiền không khớp lệnh trên TKTT của NĐT. 2.2. Hoàn tất lệnh mua - CTCK gọi API hoàn tất yêu cầu mua chứng khoán đến hệ thống ACB để gửi yêu cầu hoàn tất mua CK của NĐT sang ACB để thực hiện trích thu tài khoản thanh toán của NĐT. - Các thông tin trích thu bao gồm:
Lưu ý: Chứng thư số phải đăng ký với ACB theo quy định phục lục 04 đính kèm - Hệ thống ACB kiểm tra điều kiện trích thu:
Không hợp lệ: Trả mã lỗi tương ứng cho CTCK Hợp lệ :Hệ thống ACB thực hiện hạch toán như sau trích tiển (ghi nợ) từ TKTT của NĐT và thực hiện ghi có vào TKTT của CTCK → Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API thông báo kết quả 2.3. NĐT hủy lệnh mua/không khớp lệnh - NĐT hủy lệnh mua/không khớp lệnh mua CK - CTCK gọi API hủy yêu cầu mua chứng khoán đến ACB để gửi yêu cầu hủy lệnh đặt mua chứng khoán của NĐT/ không khớp lệnh mua CK. Với các thông tin sau:
2.4. ACB kiểm tra các thông tin:
Không hợp lệ: Trả mã lỗi tương ứng cho CTCK Hợp lệ: Hệ thống ACB thực hiện “Giải phong tỏa TKTT của NĐT” → Thông báo kết quả đến CTCK qua API 2.5. CTCK nhận kết quả thực hiện thông qua API thông báo kết quả |
API khớp lệnh mua chứng khoán API hoàn tất yêu cầu mua chứng khoán API hủy yêu cầu mua chứng khoán API thông báo kết quả |
Bước 3: Hiển thị kết quả |
CTCK hiển thị kết quả trên ứng dụng. NĐT nhận kết quả và kết thúc quy trình. |
4. Quy trình điều chỉnh lệnh mua chứng khoán

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Gửi yêu cầu điều chỉnh lệnh mua CK |
1.1. CTCK gọi API điều chỉnh lệnh mua chứng khoán để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện điều chỉnh lệnh mua của NĐT. - Các thông tin bao gồm:
Lưu ý: Chứng thư số phải đăng ký với ACB theo quy định 1.2. ACB tiếp nhận và thực hiện kiểm tra tính hợp lệ các thông tin như sau: Kết quả kiểm tra: - Nếu không hợp lệ: trả lỗi tương ứng cho Đối tác. - Nếu hợp lệ:Thực hiện kiểm tra và cập nhật số tiền phong tỏa trên tài khoản khách hàng theo điều kiện điều chỉnh
.3. Hệ thống ACB phản hồi kết quả điều chỉnh cho CTCK qua API thông báo kết quả |
API điều chỉnh lệnh mua chứng khoán API thông báo kết quả |
Bước 2: Hiển thị kết quả |
CTCK nhận kết quả và kết thúc quy trình |
5. Quy trình thực hiện bán chứng khoán/chi trả cổ tức/hoàn phí

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Gửi yêu cầu bán chứng khoán/chi trả phí |
Trường hợp NĐT bán chứng khoán trên ứng dụng của CTCK - Khớp lệnh bán 1.1. CTCK gọi API tạo yêu cầu bán chứng khoán để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện chi trả tài khoản thanh toán khách hàng. - Các thông tin bao gồm:
Lưu ý: Chứng thư số phải đăng ký với ACB theo quy định phục lục 04 đính kèm Trường hợp CTCK chi trả phí 1.2. CTCK gọi API tạo yêu cầu chi trả để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện chi trả phí cho NĐT. - Các thông tin chi trả bao gồm:
Lưu ý: Chứng thư số phải đăng ký với ACB theo quy định phục lục 04 đính kèm 1.3. Hệ thống ACB nhận và thực hiện kiểm tra Kết quả kiểm tra thông tin đầu vào: - Nếu không hợp lệ: trả lỗi tương ứng cho Đối tác. - Nếu hợp lệ: thực hiện kiểm tra và xử lý giao dịch:
Hệ thống ACB thực hiện hạch toán như sau trích tiền (ghi nợ) từ TKTT của CTCK và cộng tiền (ghi có) vào TKTT của NĐT 1.4. Hệ thống ACB thông báo kết quả đến CTCK qua API thông báo kết quả |
API tạo yêu cầu bán chứng khoán API tạo yêu cầu chi trả API thông báo kết quả
|
Bước 2: Hiển thị kết quả |
Trường hợp bán CK: CTCK hiển thị kết quả bán -> NĐT nhận kết quả → Kết thúc quy trình. Trường hợp chi trả: CTCK nhận kết quả → kết thúc quy trình. |
6. Quy trình trích thu

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Gửi yêu cầu trích thu |
1.1. CTCK gọi API tạo yêu cầu trích thu để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện trích thu tài NĐT. - Các thông tin bao gồm:
Lưu ý: Chứng thư số phải đăng ký với ACB theo quy định phục lục 04 đính kèm 1.2. ACB tiếp nhận và thực hiện kiểm tra tính hợp lệ các thông tin như sau: Kết quả kiểm tra: - Nếu không hợp lệ: trả lỗi tương ứng cho Đối tác. - Nếu hợp lệ:Thực hiện kiểm tra và trích thu tài khoản khách hàng theo điều kiện trích thu
1.3. Hệ thống ACB thực hiện hạch toán như sau trích tiển (ghi nợ) từ TKTT của NĐT và thực hiện ghi có vào TKTT của CTCK → Hệ thống ACB phản hồi kết quả qua API thông báo kết quả |
API tạo yêu cầu trích thu API thông báo kết quả |
Bước 2: Hiển thị kết quả |
CTCK nhận kết quả và kết thúc quy trình |
7. Quy trình truy vấn thông tin

Để truy vấn thông tin, khách hàng có thể gọi các API như hình trên:
-
API truy vấn số dư tài khoản khách hàng tại ACB
-
API truy vấn danh sách giao dịch
-
API truy vấn lịch sử giao dịch
-
API truy vấn thông tin liên kết
-
API truy vấn trạng thái yêu cầu eKYC
MÃ LỖI QUẢN LÝ TIỀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Phục vụ cho việc kiểm thử sản phẩm trên hệ thống)
HTTP Status Code | Response Code | Message |
401 | 01010001 | Unauthenticated |
405 | 01010002 | Request method not supported |
401 | 01010003 | Missing Authorization Token |
403 | 01010004 | Owner validation error |
400 | 01010005 | {Field name} in header or params is mandatory |
400 | 01010006 | {Field name} in header or params is invalid |
400 | 01010007 | {Field name} length in header or params is invalid |
400 | 01020001 | {Field name} in body is mandatory |
400 | 01020002 | {Field name} in body is invalid |
400 | 01020003 | {Field name} length in body is invalid |
400 | 01020004 | {Field name} size in body is invalid |
400 | 01020005 | The request could not be parsed |
400 | 01020006 | Field value is invalid |
289 | 02010009 | Invalid Account Status |
289 | 02010011 | Account Linking is existed |
289 | 02010013 | Number of allowed otp generation exceeded |
289 | 02010014 | Invalid verification code |
289 | 02010015 | Invalid Digital Contract |
289 | 02010016 | Securities linking is not active |
289 | 02010017 | Securities linking is not found |
289 | 02010018 | Verification max attempts exceeded |
289 | 02010019 | Number of allowed otp generation exceeded |
289 | 02010020 | Exceed duration query |
289 | 02010021 | Certificate authentication is invalid |
289 | 02010022 | Invalid request status |
289 | 02010023 | Authorization blocked |
289 | 02010024 | Customer is not available |
289 | 02010025 | Customer is not eligible |
289 | 02010027 | File was missing |
289 | 02010028 | Securities hold info not exist for release hold |
289 | 02010029 | Invalid provider |
289 | 02010030 | Invalid Phone Auth Method |
289 | 02010031 | Full Name is not matched |
289 | 02010032 | User must agree |
289 | 02010034 | Request OTP overdue |
289 | 02010035 | File was invalid |
289 | 02010036 | Invalid OTP request |
289 | 02010037 | The request cannot proceed |
289 | 02010038 | Authorization mismatch |
289 | 02010039 | Account invalid |
289 | 02010041 | Request trace is duplicate |
289 | 02010042 | Securities trace number is duplicate |
289 | 02019999 | Something went wrong |
289 | 02020004 | Request does not exist |
289 | 02020005 | Securities linking is not found |
289 | 02020007 | The request has expired |
500 | 02030001 | System error |
KỊCH BẢN KIỂM THỬ QUẢN LÝ TIỀN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Phục vụ cho việc kiểm thử sản phẩm trên hệ thống)
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
Khởi tạo liên kết chứng khoán | ||||
1 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra thông tin khởi tạo thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http code: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters: bắt buộc | Message: Success | |||
- fullName: bắt buộc | ||||
- idNumber: bắt buộc | ||||
- accountNumber: bắt buộc | ||||
- email: bắt buộc | ||||
- phoneNumber: bắt buộc | ||||
- securitiesAccount: bắt buộc | ||||
2 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra thông tin khởi tạo đã đăng ký | - Tạo lại dữ liệu đã đăng ký | Http code: 289 |
Error code: 02010011 | ||||
Message: Account Linking is existed | ||||
3 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra idNumber đã tồn tại | - idNumber: đã đăng ký | Http code: 289 |
Error code: 02010011 | ||||
Message: Account Linking is existed | ||||
Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra idNumber không khớp với tên | - idNumber: không khớp với tên | Http: 289 | |
Error code: 02010031 | ||||
Message: Full Name is not matched | ||||
Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra idNumber chưa có trong hệ thống | - idNumber: chưa có trong hệ thống | Http: 289 | |
Error code: 02010025 | ||||
Message: Customer is not eligible | ||||
4 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra gửi thiếu thông tin | - Gửi thiếu thông tin tham số bất kỳ (fullName, idNumber, phoneNumber, email, accountNumber, securitiesAccount, userAgreement | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: {{X}} is mandatory | ||||
5 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra fullName với ký tự đặc biệt | - fullName: với ký tự đặc biệt | Http: 289 |
Error code: 02010031 | ||||
Message: "Full Name is not matched" | ||||
6 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra fullName với độ dài hơn 30 ký tự | - fullName: với độ dài hơn 30 ký tự | Http: 400 |
Error code: 01010007 | ||||
Message: Field length in header or params is invalid | ||||
7 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra fullName Không khớp với giấy tờ đăng ký tại ACB | - fullName: không khớp với giấy tờ đăng ký tại ACB | Http: 289 |
Error code: 02010031 | ||||
Message: Full Name is not matched | ||||
8 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra phoneNumber không đăng ký OTP SMS | - phoneNumber: không đăng ký OTP SMS | Http: 289 |
Error code: 02010030 | ||||
Message: Invalid Phone Auth Method | ||||
9 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra phoneNumber | - phoneNumber: không trùng khớp với sđt đã đăng ký tại ACB | Http: 289 |
không trùng khớp với sđt đã đăng ký tại ACB | Error code: 0201003 | |||
Message: Invalid Phone Auth Method | ||||
10 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra phoneNumber sai định dạng | - phoneNumber: sai định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020006 | ||||
Message: Phone Number is invalid | ||||
11 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra sai định dạng email | - email: sai định dạng | Http: 400 Error code: 01020006 |
Message: Email is invalid | ||||
12 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra accountNumber chưa có trong hệ thống | - accountNumber: chưa có trong hệ thống | Http: 289 |
Error code: 02010025 | ||||
Message: Customer is not eligible | ||||
13 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra accountNumber khác active | - accountNumber: khác active | Http: 289 |
Error code: 02010025 | ||||
Message: Customer is not eligible | ||||
14 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra securitiesAccount nhập sai | - accountNumber: sai | Http: 289 |
Error code: 02010039 | ||||
Message: Customer's securities account invalid | ||||
15 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra securitiesAccount bằng null | - accountNumber: giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020006 | ||||
Message: Securities Account is invalid | ||||
16 | Khởi tạo liên kết chứng khoán | Kiểm tra userAgreement = TRUE | Http: 400 | |
Error code: 01020005 | ||||
Message: Bad request | ||||
Upload Front Image – API Gửi hình ảnh GTTT mặt trước | ||||
1 | Gửi hình ảnh GTTT mặt trước | thông tin gửi hình ảnh GTTT thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- file: bắt buộc - nhập đúng | ||||
2 | Gửi hình ảnh GTTT mặt trước | requestDateTime không đúng định dạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020006 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Gửi hình ảnh GTTT mặt trước | requestId không đúng | - requestId: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID is invalid | ||||
4 | Gửi hình ảnh GTTT mặt trước | file không đúng | - file: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: File is invalid | ||||
Upload Back Image – API Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | ||||
1 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | Thông tin gửi hình ảnh GTTT thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- file: bắt buộc - nhập đúng | ||||
2 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | requestTrace không đúng định dạng UUID | - requestTrace: không đúng định dạng UUID | Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
3 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | requestDateTime không đúng định dạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020006 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
4 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | requestId không đúng | - requestId: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID is invalid | ||||
5 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | file mặt sau không khớp với mặt trước | - file: mặt sau không khớp với mặt trước | Http: 400 |
Error code:02010027 | ||||
Message: File was missing | ||||
6 | Gửi hình ảnh GTTT mặt sau | file không đúng | - file: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: File is invalid | ||||
Upload Selfie Image – API Gửi hình ảnh chân dung | ||||
1 | Gửi hình ảnh chân dung | Thông tin gửi hình ảnh chân dung thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- file: bắt buộc - nhập đúng | ||||
2 | Gửi hình ảnh chân dung | requestDateTime không đúng định dạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020006 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Gửi hình ảnh chân dung | requestId không đúng | - requestId: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID is invalid | ||||
4 | Gửi hình ảnh chân dung | requestTrace không đúng định dạng UUID | - requestTrace: không đúng định dạng UUID | Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
5 | Gửi hình ảnh chân dung | Ảnh chân dung không khớp với GTTT | - file: ảnh chân dung không khớp với GTTT | Http: 400 |
Error code:02010027 | ||||
Message: File was missing | ||||
6 | Gửi hình ảnh chân dung | file không đúng | - file: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: File is invalid | ||||
Confirm regist - API hoàn tất yêu cầu | ||||
1 | Hoàn tất yêu cầu | Thông tin thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- partnerDecision: bắt buộc - ACCEPT | ||||
2 | Hoàn tất yêu cầu | requestDateTime không đúng định dạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Hoàn tất yêu cầu | requestId không đúng | - requestId: không đúng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Request Id is mandatory | ||||
4 | Hoàn tất yêu cầu | Không nhập partnerDecision | - partnerDecision; nhập giá trị rỗng | Http: 400 Error code: 01020001 |
Message: Partner Decision is mandatory | ||||
Open create esign - API tạo esign | ||||
1 | Tạo esign | Thông tin đúng thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- eSignProduct: bắt buộc - nhập đúng SECURITIES | ||||
- contractAgree: bắt buộc- nhập true | ||||
2 | Tạo esign | requestDateTime sai | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Tạo esign | requestId không nhập | - requestId: không nhập | Http: 400 Error code: 01020001 |
Message: Request ID must is mandatory | ||||
4 | Tạo esign | sai requestId | - requestId: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID value is invalid | ||||
5 | Tạo esign | eSignProduct | - eSignProduct: khác giá trị mặc định SECURITIES | Http: 400 |
khác giá trị mặc định SECURITIES | Error code: 01020002 | |||
Message: Esign Product in body is invalid | ||||
6 | Tạo esign | contractAgree | - contractAgree: khác giá trị mặc định true | Http: 400 |
khác giá trị mặc định true | Error code: 01020005 | |||
Message: The request could not be parsed | ||||
Open sign esign - xác thực esign | ||||
1 | Xác thực esign | Thông tin đúng thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- eSignProduct: bắt buộc - nhập đúng SECURITIES | ||||
- authorizationId: bắt buộc- nhập true | ||||
- code: bắt buộc - nhập đúng code | ||||
2 | Xác thực esign | requestDateTime sai định đạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Xác thực esign | requestId không đúng | - requestId: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID value is invalid" | ||||
4 | Xác thực esign | requestId = null | - requestId: không nhập | Http: 400 Error code: 01020001 Message: "Request ID must is mandatory |
5 | Xác thực esign | eSignProduct | - eSignProduct: khác giá trị mặc định SECURITIE | Http: 400 |
khác giá trị mặc định SECURITIES | Error code: 01020002 | |||
Message: Esign Product in body is invalid" | ||||
6 | Xác thực esign | authorizationId | - authorizationId: không đúng | Http: 400 |
không đúng | Error code: 01020002 | |||
Message: Authorization ID value is invalid | ||||
7 | Xác thực esign | authorizationId = null | - authorizationId: giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization ID must is mandatory | ||||
8 | Xác thực esign | code sai | - code: sai | Http: 400 Error c ode: 02010014 Message: Invalid verification code |
9 | Xác thực esign | code sai nhập 3 lần | - code: 3 lần sai | Http: 289 |
Error code: 02010018 | ||||
Message: Cerification max attempts exceeded | ||||
Open sign resend - gửi lại mã xác thực esign | ||||
1 | Gửi lại mã xác thực | Thông tin đúng thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- eSignProduct: bắt buộc - nhập đúng SECURITIES | ||||
- authorizationId: bắt buộc- nhập true | ||||
2 | Gửi lại mã xác thực | requestDateTime sai định đạng | - requestDateTime: không đúng định dạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Gửi lại mã xác thực | requestDateTime không nhập | - requestDateTime: không nhập giá trị | |
4 | Gửi lại mã xác thực | Gửi API requestId không đúng | - requestId: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Request ID value is invalid | ||||
5 | Gửi lại mã xác thực | Không nhập requestId | - requestId: không nhập | Http: 400 Error code: 01020001 Message: "Request ID must is mandatory" |
6 | Gửi lại mã xác thực | authorizationId | - authorizationId: nhập không đúng | Http: 400 |
không đúng | Error code: 01020002 | |||
Message: Authorization | ||||
ID value is invalid | ||||
7 | Gửi lại mã xác thực | Không truyền authorizationId | - authorizationId: nhập giá trị rỗng | Http: 400 Error code: 01020001 |
Message: Authorization ID must is mandatory | ||||
Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | ||||
1 | Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | Kiểm tra thông tin khởi tạo thành công | - linkId: bặt buộc – nhập đúng | Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
2 | Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | Kiểm tra linkid không đúng | - linkId: không đúng | Http: 289 |
Error code: 02010017 | ||||
Message: Securities linking is not found | ||||
Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | ||||
1 | Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | Truy vấn trại thái EKYC thành công | - requestId: bắt buộc – nhập đúng | Error code: 00000000 |
Message: Success | ||||
2 | Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | Truy vấn trại thái EKYC thất bại sai request id | - requestId: nhập sai | Error code: "02020004", |
Message: "Request does not exist" | ||||
3 | Truy vấn thông tin tài khoản liên kết | Truy vấn trại thái EKYC thất bại Không truyền request id | - requestId: không truyền | Http: 400 |
Error code: 01010005 | ||||
Message: Request identifier in header or params is invalid | ||||
Hủy liên kết | ||||
1 | Hủy liên kết | Hủy liên kết thành công | - requestId: bắt buộc – nhập đúng | Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
2 | Hủy liên kết | Nhập sai requestId | - requestId: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010037 | ||||
Message: The request cannot proceed | ||||
3 | Hủy liên kết | Hủy khi tài khoản đang có 1 hoặc các giao dịch (hold) | - Hủy khi có 1 hoặc nhiều giao dịch đang bị treo | Http: 289 |
Error code: 02010037 | ||||
Message: The request cannot proceed | ||||
Xác nhận hủy liên kết | ||||
1 | Xác nhận hủy liên kết | Xác nhận hủy thành công | - requestTrace: không bắt buộc | Error code: 00000000 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestId: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- authorizationId: bắt buộc- nhập true | ||||
- code: bắt buộc – nhập đúng | ||||
2 | Xác nhận hủy liên kết | Sai requestDateTime | - requestDateTime: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Xác nhận hủy liên kết | Sai requestId | - requestId: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
4 | Xác nhận hủy liên kết | Sai code | - code: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010036 | ||||
Message: Invalid OTP request | ||||
5 | Xác nhận hủy liên kết | Sai authorizationId | - authorizationId: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010038 | ||||
Message: Authorization mismatch | ||||
Tạo yêu cầu mua chứng khoán | ||||
1 | Tạo yêu cầu mua chứng khoán | Tạo yêu cầu mua chứng khoán thành công | - requestTrace: bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters.transaction. amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Hủy yêu cầu mua chứng khoán | ||||
1 | Tạo yêu cầu hủy chứng khoán | Tạo yêu cầu hủy chứng khoán thành công | - requestTrace: bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters.transaction. amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Mua và Hùy mã lỗi | ||||
1 | Mua và Hủy mã lỗi | Trùng requestTrace | - requestTrace: trùng | Http: 289 |
Error code: 02010041 | ||||
Message:Request trace is duplicate | ||||
2 | Mua và Hủy mã lỗi | requestTrace = | - requestTrace: giá trị rỗng | Http: 400 |
null | Error code: 01020001 | |||
Message: Request trace in body is mandatory | ||||
3 | Mua và Hủy mã lỗi | requestDateTime sai định đạng | - requestDateTime: sai định đạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
4 | Mua và Hủy mã lỗi | linkId không nhập | - linkId: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Link identifier in body is mandatory | ||||
5 | Mua và Hủy mã lỗi | linkId truyền sai | - linkId: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010017 | ||||
Message: Securities linking is not found | ||||
6 | Mua và Hủy mã lỗi | amount > số dư khả dụng | - amount lớn hơn số dư hiện tại | Error code: 00000000 |
Message: Success | ||||
7 | Mua và Hủy mã lỗi | amount không nhập | - amount: nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
8 | Mua và Hủy mã lỗi | description chứa ký tự đặc biệt | - description: nhập giá trị rỗng | Error code: 00000000 |
Message: Success | ||||
9 | Mua và Hủy mã lỗi | description không nhập | - description: nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: "Description in body is mandatory" | ||||
10 | Mua và Hủy mã lỗi | description lớn hơn 256 ký tự | - description: lớn hơn 256 ký tự | Error code: "01020003", |
Message: "Description length in body is invalid" | ||||
11 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.authorizationId (1) không nhập | - authorization.authorizationId (1): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory" | ||||
12 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.authorizationId (1)- nhập sai | - authorization.authorizationId (1): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
13 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.auth orizationString (1) - không nhập | - authorization. orizationString (1): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
14 | Mua và Hủy mã lỗi | - authorization. orizationString (1): nhập sai | - authorization. orizationString (1): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
15 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.authorizationId (2) không nhập | - authorization.authorizationId (2): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
16 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.authorizationId (2)- nhập sai | - authorization.authorizationId (2): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
17 | Mua và Hủy mã lỗi | authorization.auth orizationString (2) - không nhập | - authorization. orizationString (2): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
18 | Mua và Hủy mã lỗi | - authorization. orizationString (2): nhập sai | - authorization. orizationString (2): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
19 | Mua và Hủy mã lỗi | Gọi sai phương thức api | Phương thức đúng POST – nhập khác POST | Http: 405 |
Error code: 01010002 | ||||
Message: Request method not supported | ||||
20 | Mua và Hủy mã lỗi | Nhập sai X-Provider-ID: VNDIREC | X-Provider-ID: VNDIRECT – giá trị đúng Header: truyền sai giá trị X-Provider-ID: VNDIREC |
Http: 403 |
Error code: 01010004 | ||||
Message: Owner validation error | ||||
21 | Mua và Hủy mã lỗi | Nhập sai X-Service: SECURITIE | X-Service: SECURITIES– giá trị đúng Header: truyền sai giá trị X-Service: SECURITIE |
Http: 400 |
Error code: 01010006 | ||||
Message: Service code in header or params is invalid | ||||
22 | Mua và Hủy mã lỗi | Sai token | Truyền vào sai token | Http: 401 |
Error code: 01010001Message: | ||||
Unauthenticated | ||||
Tạo yêu cầu hoàn tất lệnh mua (khớp lệnh mua) | ||||
1 | Tạo yêu cầu hoàn tất lệnh mua | Tạo yêu cầu hoàn tất lệnh mua thành công | - requestTrace: bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters. beneficiaryAccount: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters. totalItem: bắt buộc - nhập đúng | Thông tin Callback: | |||
- requestParameters. totalAmount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.securitiesTraceNumber: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. buyRequestTrace: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | ||||
1 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | Trùng requestTrace | - requestTrace: trùng | Http: 289 |
Error code: 02010041 | ||||
Message:Request trace is duplicate | ||||
2 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | requestDateTime sai định đạng | - requestDateTime: sai định đạng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
3 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | requestDateTime không nhập | - requestDateTime: giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Request date time in body is mandatory | ||||
4 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | beneficiaryAccount: không nhập | - beneficiaryAccount: giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
5 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | beneficiaryAccount: nhập sai | - beneficiaryAccount: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02019999 | ||||
Message: Something went wrong | ||||
6 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | beneficiaryAccount: khác tài khoản VND | - beneficiaryAccount: khác tài khoản VND | Http: 289 |
Error code: 02019999 | ||||
Message: Something went wrong | ||||
7 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | totalItem: sai totalItem | - totalItem: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
8 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | totalItem: không nhập | - totalItem: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
9 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | totalAmount: không nhập | - totalAmount: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
10 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | totalAmount: nhập sai | - totalAmount nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
11 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | linkId không nhập | - linkId: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Link identifier in body is mandatory | ||||
12 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | linkId truyền sai | - linkId: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
13 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | securitiesTraceNumber - Không nhập | - securitiesTraceNumber: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Securities trace number in body is mandatory | ||||
14 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | buyRequestTrace: nhập sai | - buyRequestTrace: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
15 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | buyRequestTrace không nhập | - buyRequestTrace: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: "Buy request trace in body is mandatory" | ||||
16 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | amount không nhập | - amount: không nhập | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
17 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | amount nhập sai | - amount: nhập sai | Http: 400 |
Error code: 01020005 | ||||
Message: The request could not be parsed | ||||
18 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | amount - amount khác totalAmount | - amount khác totalAmount | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Total amount in body is invalid | ||||
19 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | amount lớn hơn 13 ký tự | - amount lớn hơn 13 ký tự | Http: 400 |
Error code: 01020002 | ||||
Message: Amount in body is invalid | ||||
20 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | description không nhập | - description: nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Description in body is mandatory | ||||
21 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.authorizationId (1) không nhập | - authorization.authorizationId (1): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
22 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.authorizationId (1)- nhập sai | - authorization.authorizationId (1): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
23 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.auth orizationString (1) - không nhập | - authorization. orizationString (1): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
24 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | - authorization. orizationString (1): nhập sai | - authorization. orizationString (1): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
25 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.authorizationId (2) không nhập | - authorization.authorizationId (2): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
26 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.authorizationId (2)- nhập sai | - authorization.authorizationId (2): nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
27 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | authorization.auth orizationString (2) - không nhập | - authorization. orizationString (2): nhập giá trị rỗng | Http: 400 |
Error code: 01020001 | ||||
Message: Authorization identifier in body is mandatory | ||||
28 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | - authorization. orizationString (2): nhập sai | - authorization. orizationString (2): nhập sai | Http: 400 |
Error code: 02010021 | ||||
Message: Certificate authentication is invalid | ||||
29 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | Gọi sai phương thức api | Phương thức đúng POST – nhập khác POST | Http: 405 |
Error code: 01010002 | ||||
Message: Request method not supported | ||||
30 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | Nhập sai X-Provider-ID: VNDIREC | X-Provider-ID: VNDIRECT – giá trị đúng Header: truyền sai giá trị X-Provider-ID: VNDIREC |
Http: 403 |
Error code: 01010004 | ||||
Message: Owner validation error | ||||
31 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | Nhập sai X-Service: SECURITIE | X-Service: SECURITIES– giá trị đúng Header: truyền sai giá trị X-Service: SECURITIE |
Http: 400 |
Error code: 01010006 | ||||
Message: Service code in header or params is invalid | ||||
32 | Yêu cầu hoàn tất mua, bán, thu, chi trả - Mã lỗi | Sai token | Truyền vào sai token | Http: 401 |
Error code: 01010001 | ||||
Message: Unauthenticated | ||||
33 | Không truyền token | Http: 401 | ||
Error code: 01010003 | ||||
Message: Missing Authorization Token | ||||
Tạo yêu cầu thu chứng khoáng | ||||
1 | Tạo yêu cầu thu chứng khoán | Tạo yêu cầu thu thành công | - requestTrace: bắt buộc | Error code: 00000000 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters. beneficiaryAccount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters. totalItem: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters. totalAmount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.securitiesTraceNumber: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. buyRequestTrace: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Tạo yêu cầu chi trả chứng khoán | ||||
1 | Tạo yêu cầu chi trả | Tạo yêu cầu chi trả thành công | - requestTrace: bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters. beneficiaryAccount: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters. totalItem: bắt buộc - nhập đúng | Thông tin Callback: | |||
- requestParameters. totalAmount: bắt buộc - nhập đúng | |
|||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.securitiesTraceNumber: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. buyRequestTrace: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Tạo yêu cầu bán chứng khoán | ||||
1 | Tạo yêu cầu bán chứng khoán | Tạo yêu cầu bán chứng khoán thành công | - requestTrace: bắt buộc | Http: 200 |
- requestDateTime: bắt buộc - nhập đúng | Error code: 00000000 | |||
- requestParameters. beneficiaryAccount: bắt buộc - nhập đúng | Message: Success | |||
- requestParameters. totalItem: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters. totalAmount: bắt buộc - nhập đúng | |
|||
- requestParameters.transaction. linkId: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.securitiesTraceNumber: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. buyRequestTrace: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction.amount: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. description: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationId1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString1: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations authorizationId2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
- requestParameters.transaction. authorizations. authorizationString2: bắt buộc - nhập đúng | ||||
Lấy số dư | ||||
1 | Lấy số dư | Lấy số dư thành công | linkId: bắt buộc – nhập đúng | Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
2 | Lấy số dư | linkId: nhập sai | linkId: nhập sai | Http: 289 |
Error code: 02010017 | ||||
Message: Securities linking is not found | ||||
3 | Lấy số dư | linkId không nhập | linkId không nhập | Http: 400 |
Error code: 01010005 | ||||
Message: Param in header or params is mandatory | ||||
Lấy danh sách giao dịch | ||||
1 | Lấy danh sách giao dịch | Lấy danh sách giao dịch thành công | toDate/fromDate : bắt buộc nhập đúng transactionType: không bắt buộc |
Http: 200 |
Error code: 00000000 | ||||
Message: Success | ||||
2 | Lấy danh sách giao dịch | fromDate/ toDate -Nhập sai format | fromDate/ toDate -Nhập sai format | Http: 400 |
Error code: 01010007 | ||||
Message: Param length in header or params is invalid" | ||||
3 | Lấy danh sách giao dịch | toDate/fromDate - không nhập | toDate/fromDate - không nhập | Http: 400 |
Error code: 01010005 | ||||
Message: Param in header or params is mandatory | ||||
4 | Lấy danh sách giao dịch | toDate khác fromDate | toDate khác fromDate | Http: 400 |
Error code: 01010007 | ||||
Message: Param length in header or params is invalid |
Đồng thời, NĐT thực hiện ủy quyền cho Công ty chứng khoán (CTCK) trích thu hoặc trích chi trong phạm vi ủy quyền của dịch vụ.