

ACB cung cấp cho doanh nghiệp giải pháp QR Code động thanh toán đơn hàng nhanh chóng, tiện lợi, chính xác và bảo mật với mã QR Code được tạo theo từng đơn hàng với các thông tin chi tiết về đơn hàng, số tiền thanh toán và thông tin tài khoản thụ hưởng của doanh nghiệp. Kết hợp tính năng thông báo tức thời kết quả giao dịch QR Code sẽ hỗ trợ doanh nghiệp gạch nợ tự động/thông báo kết quả giao dịch trực tiếp đến nhân viên bán hàng, thống kê đối soát giao dịch thanh toán qua QR Code nhanh chóng.
Giải pháp ACB QR Code động mang lại cho doanh nghiệp các tiện ích:
- Đơn hàng của doanh nghiệp được thanh toán chính xác, nhanh chóng, an toàn.
- Giảm thời gian và các bước thực hiện cho người mua trong quá trình thanh toán.
- Nhân viên thu ngân chủ động kiểm soát tình trạng thanh toán của đơn hàng mà không cần sự xác thực của người quản lý tài khoản.
- Hệ thống API mở cho phép Doanh nghiệp tích hợp giải pháp thanh toán và đối soát gạch nợ nhanh chóng.
- ACB QR Code có thể chặn thanh toán nhiều lần cho 1 QR, chặn thanh toán sai số tiền cho 1 QR đã tạo đối với các giao dịch tức thì từ NAPAS (Hình thức thông báo và xử lý giao dịch sẽ phụ thuộc vào Ngân hàng chuyển tiền)
- Doanh nghiệp có tài khoản thanh toán tại ACB.
- Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ Tài khoản định danh.
1. Quy trình Khởi tạo QR Code

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Khai báo bộ thông tin đơn hàng cần tạo QR Code | Doanh nghiệp khai báo bộ thông tin đơn hàng cần tạo QR Code gồm: - Thông tin đơn hàng cần thanh toán:
- Thông tin doanh nghiệp:
| |
Bước 2: Gửi bộ thông tin đơn hàng cần tạo QR Code sang ACB | Hệ thống của doanh nghiệp gửi bộ thông tin đơn hàng cần tạo QR Code đến ACB. | API khởi tạo QR Code |
Bước 3: Nhận, kiểm tra bộ thông tin đơn hàng và gửi trả thông tin QR Code | ACB tiếp nhận bộ thông tin đơn hàng từ doanh nghiệp và thực hiện:
| |
Bước 4: Nhận thông tin QR Code và hiển thị QR để người mua thực hiện thanh toán | Hệ thống của doanh nghiệp nhận thông tin QR Code từ ACB, tạo và hiển thị mã QR Code theo chuẩn quy định của ACB để người mua thực hiện thanh toán, cụ thể:
Kết thúc Quy trình Khởi tạo QR Code. |
2. Quy trình thông báo trạng thái giao dịch QR Code

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: ACB nhận thanh toán của giao dịch QR Code | ACB nhận được thanh toán cho giao dịch QR Code, tiến hành ghi có cho doanh nghiệp. | |
Bước 2: Gửi thông báo trạng thái giao dịch QR Code đến doanh nghiệp | ACB chủ động gửi thông báo trạng thái giao dịch thanh toán QR Code đã ghi có thành công đến hệ thống của doanh nghiệp. | API thông báo trạng thái giao dịch QR Code |
Bước 3: Tiếp nhận thông báo kết quả giao dịch QR Code thành công | Hệ thống của doanh nghiệp tiếp nhận thông báo trạng thái giao dịch từ ACB thông qua API tự phát triển. | API tiếp nhận thông báo trạng thái giao dịch QR Code (doanh nghiệp tự phát triển) |
Bước 4: Cập nhật kết quả trạng thái thanh toán thành công | Hệ thống của doanh nghiệp cập nhật kết quả trạng thái giao dịch qua QR Code thành công trên hệ thống. Kết thúc Quy trình Thông báo trạng thái giao dịch QR Code. |
3. Quy trình thông báo danh sách giao dịch QR Code

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Tổng hợp danh sách giao dịch QR Code thanh toán thành công của doanh nghiệp | Đầu mỗi ngày (làm việc) ACB tổng hợp danh sách giao dịch QR Code ngày T-1 đã thanh toán thành công và được ghi có Tài khoản của doanh nghiệp. | |
Bước 2: Gửi danh sách tổng hợp giao dịch QR Code thanh toán thành công ngày T-1 đến doanh nghiệp | ACB gửi danh sách tổng hợp giao dịch QR Code đến doanh nghiệp thông qua API thông báo danh sách giao dịch QR Code. - Trường hợp 1: Ngày T-1 Có phát sinh giao dịch à ACB sẽ gửi danh sách các giao dịch tương ứng này. - Trường hợp 2: Ngày T-1 không phát sinh giao dịch QR Code à ACB sẽ gửi tập rỗng. | API thông báo danh sách giao dịch QR Code |
Bước 3: Tiếp nhận danh sách giao dịch QR Code và xử lý nội bộ | Hệ thống của doanh nghiệp tiếp nhận danh sách giao dịch tổng hợp từ ACB và cập nhật vào hệ thống của doanh nghiệp thông qua API do doanh nghiệp tự phát triển và xử lý nội bộ. Kết thúc quy trình thông báo danh sách giao dịch QR Code. | API nhận thông báo danh sách giao dịch QR Code từ ACB (doanh nghiệp tự phát triển) |
4.Quy trình truy vấn lịch sử giao dịch QR Code

#Bước | Mô tả | API |
Bước 1: Tạo điều kiện truy vấn giao dịch QR Code | Doanh nghiệp khai báo thông tin theo bộ điều kiện truy vấn lịch sử giao dịch QR Code theo quy định của ACB. | |
Bước 2: Gửi yêu cầu thông tin cần truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | Hệ thống của doanh nghiệp dùng API truy vấn lịch sử giao dịch QR Code để gửi bộ điều kiện truy vấn lịch sử giao dịch sang ACB. | API truy vấn lịch sử giao dịch QR Code |
Bước 3: Gửi phản hồi lịch sử giao dịch QR Code được truy vấn | ACB phản hồi kết quả lịch sử giao dịch QR Code thỏa bộ điều kiện truy vấn. | |
Bước 4: Tiếp nhận kết quả lịch sử giao dịch QR Code | Hệ thống của doanh nghiệp nhận kết quả từ ACB và xử lý nội bộ. Kết thúc Quy trình truy vấn lịch sử giao dịch QR Code. |
Các chức năng đối với truy vấn lịch sử giao dịch
STT | Chức năng | Trường thông tin bắt buộc |
1 | Truy vấn chính xác theo Mã đơn hàng thanh toán | fromDate toDate orderID |
2 | Truy vấn các giao dịch thuộc 1 điểm kinh doanh trong khoản thời gian | fromDate toDate merchantID |
3 | Truy vấn tất cả giao dịch trong khoảng thời gian | fromDate toDate |
# | HTTP Status Code | Response Code | Description English |
---|---|---|---|
1 | 200 | 00000000 | Success |
2 | 202 | 30020401 | Client params is invalid |
3 | 202 | 30020500 | Something went wrong |
4 | 202 | 30020055 | Transaction duplicate |
5 | 202 | 30020056 | Virtual account prefix invalid |
6 | 400 | 30020400 | Bad request |
7 | 401 | 42020182 | Invalid token |
8 | 401 | 42020186 | Missing token |
9 | 403 | 30020057 | Owner validation error |
KỊCH BẢN KIỂM THỬ CÁC NGHIỆP VỤ GIẢI PHÁP QR CODE ĐỘNG
(Phục vụ cho việc kiểm thử sản phẩm trên hệ thống Sandbox của ACB)
Giải thích từ ngữ:
- X-OwnerNumber: Mã định danh KH
- MID: merchantID
- TID: terminalID
- virtualAccountPrefix: đầu số tài khoản VA (3 ký tự đầu)
- ORG: X-Provider-ID
- INIT: trạng thái initialize (đã tạo QR Code)
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện tiên quyết | Kết quả mong đợi |
---|---|---|---|---|
1 | Khởi tạo QR Code thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng có Header và Body đúng chuẩn quy định | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Giá trị QR Code động sinh ra với đầy đủ thông tin sau khi quét |
2 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng: - Thiếu các trường thông tin yêu cầu hoặc - Trường thông tin yêu cầu không đúng chuẩn | Trả về mã lỗi: 400-30020400 Bad request |
3 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng: - Trùng oderID đã tồn tại với trạng thái "INIT" - Khác amount | Trả về mã lỗi: 202-30020500 Something went wrong |
4 | Khởi tạo QR Code thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng: - Trùng oderID - Trùng amount Thông tin đơn hàng đã tồn tại với trạng thái "INIT" | Trả về mã: 200-00000000 Success |
5 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng: - Trùng oderID với đơn hàng đã tồn tại với trạng thái “SUCCESS” - Trùng amount | Trả về mã lỗi: 202-30020055 Transaction duplicate |
6 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng có tài khoản vitualAccountPrefix - Không tồn tại trên hệ thống ACB - Không hợp lệ | Trả về mã lỗi: 202-30020056 Virtual account prefix invalid |
7 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin đơn hàng Header có X-OwnerNumber - Không tồn tại trên hệ thống ACB - Không hợp lệ | Trả về mã lỗi: 400- 30020400 Bad request |
8 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thông tin Token không hợp lệ | Trả về mã lỗi: 401-30020082: Invalid token |
9 | Khởi tạo QR Code không thành công | Sử dụng API Khởi tạo QR Code | Thiếu thông tin Token | Trả về mã lỗi: 401-30020086: Missing token |
10 | Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code theo Mã đơn hàng chính xác | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | - fromDate – toDate ≤ 31 ngày - oderID | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả theo yêu cầu truy vấn |
11 | Truy vấn lịch sử danh sách giao dịch QR Code theo thuộc 1 điểm bán hàng trong khoảng thời gian | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | - fromDate – toDate ≤ 31 ngày - merchantID | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả theo yêu cầu truy vấn |
12 | Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code trong khoảng thời gian | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | - fromDate – toDate ≤ 31 ngày | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả theo yêu cầu truy vấn |
13 | Truy vấn lich sử giao dịch QR Code có phân trang theo yêu cầu | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | Thông tin truy vấn có giá trị: - Trường hợp 1: Page >= 0 (mặc định là 0), Size # 20(mặc định), Min = 1, Max = 1000 - Trường hợp 2: không gửi Page, Size | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả về: Trường hợp 1: Trả kết quả dữ liệu phân page và size theo yêu cầu Trường hợp 2: Trả kết quả dữ liệu truyền mặc định 0 page 20 dòng |
14 | Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code theo oderID | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | Thông tin truy vấn theo oderID: - Chưa thanh toán - Chưa tạo giao dịch | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả tập rỗng |
15 | Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code theo Merchant ID | Sử dụng API Truy vấn lịch sử giao dịch QR Code | Thông tin truy vấn theo Merchant ID: - MerchantID tồn tại - MerchantID không tồn tại | Thực hiện thành công. Trả về mã: 200-00000000 Success Dữ liệu giao dịch trả: - Merchant ID tồn tại: Trả kết quả tất cả giao dịch của tất cả TID thuộc MID kết hợp với các điều kiện tra cứu khác về số tiền, thời gian, mã hóa đơn - Merchant ID không tồn tại: trả tập rỗng |
16 | Thông báo trạng thái giao dịch QR Code | Thông báo trạng thái giao dịch cho giao dịch đến hệ thống Merchant |
| Từ dữ liệu báo có của Napas, nhận diện giao dịch QR Code Động đã được ghi có, Gửi API thông báo trạng thái giao dịch cho Merchant. Ghi nhận kết quả thông báo đến hệ thống Merchant: Thành công |
17 | Thông báo trạng thái giao dịch QR Code | Thông báo trạng thái giao dịch cho giao dịch trùng đơn hàng đã được thanh toán cho Merchant |
| Từ dữ liệu báo có của Napas, nhận diện giao dịch QR Code Động đã được ghi có, Gửi API thông báo trạng thái giao dịch cho Merchant. Ghi nhận kết quả thông báo đến hệ thống Merchant: Thành công |
18 | Thông báo danh sách giao dịch QR Code | Báo cáo cuối ngày |
| Ngày T, xác định các giao dịch QR Code động ghi có thuộc QR Code động của ngày T-1, ACB chủ động gửi danh sách tổng hợp. Trường hợp 1: Merchant có phát sinh giao dịch QR Code động báo có thành công ngày T-1, ACB gửi danh sách tổng hợp cho Merchant qua API gồm các thông tin theo chuẩn. Trường hợp 2: Merchant không có phát sinh giao dịch QR Code động báo có thành công ngày T-1, ACB gửi tập rỗng cho Merchant qua API theo đúng tài khoản hưởng dựa trên VA Account. Ghi nhận kết quả gửi báo có giao dịch cho Merchant: Thành công. |