Submitted by huypt on Thu, 11/30/2023 - 08:23
Image
virtualacct_banner
Image
tai khoan dinh danh
Product introduction

ACB cung cấp dịch vụ tài khoản định danh (Virtual Account) cho Khách hàng Doanh nghiệp (KHDN).
Tài Khoản Định Danh là một giải pháp công nghệ số giúp Doanh nghiệp quản lý các khoản ghi có, trong đó có sự liên kết giữa một Tài Khoản thanh toán chính của Doanh nghiệp với tập hợp các Tài Khoản Định Danh  

- Quản lý hiệu quả tình trạng ghi có của các tài khoản, cập nhật thông tin chính xác theo Người chuyển tiền/mục đích chuyển. 

- Tự động hạch toán/ đối soát các khoản tiền ghi có về tài khoản. 

- Khách hàng có thể tuỳ ý lựa chọn số tài khoản đẹp theo nhu cầu quản lý nội bộ mà vẫn đảm bảo an toàn bảo mật các giao dịch ngân hàng. 

- Dễ dàng tải các báo cáo trên tài khoản về phầm mềm kế toán doanh nghiệp (ERP).

Tính năng: 

Tên Đơn vị thụ hưởng có 2 trường hợp:

+ Shortname và Diễn giải (Shortname phải đăng ký với ACB).

+ Tên Đơn vị thụ hưởng là tên pháp nhân đăng ký với ACB.

Điều kiện sử dụng bộ API này:

- Khách hàng doanh nghiệp đã thực hiện đăng ký đầu số tài khoản định danh tại quầy giao dịch ACB và có trạng thái đang hoạt động đến thời điểm thực hiện nghiệp vụ.

- Giá trị đầu số được đăng ký tại quầy lần đầu phải bao gồm cả đăng ký đầu số và nội dung số tài khoản định danh (theo quy tắc số 2 trong mô tả API đăng ký tài khoản định danh).

- Trường hợp hủy, khách hàng sử dụng với yêu cầu hủy nội dung số tài khoản định danh (số tài khoản phải có trạng thái đang hoạt động). Nếu muốn hủy đầu số tài khoản định danh, khách hàng phải đến quầy giao dịch để thực hiện.

- Trường hợp cập nhật thông tin, khách hàng chỉ có thể cập nhật thông tin diễn giải cho số tài khoản định danh có trạng thái đang hoạt động.

1. Quy trình đăng ký tài khoản định danh

virtual_account_register

#Bước

Mô tả

Bước 1: Đăng ký tài khoản định danh

  • KHDN của ACB đã đến phòng giao dịch để đăng ký đầu số tài khoản định danh theo quy tắc ghi có số 2: Giá trị đầu số được đăng ký tại quầy lần đầu phải bao gồm cả đăng ký đầu số và nội dung số tài khoản định danh. 

  • Sau đó KHDN gọi API Đăng ký tài khoản định danh để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện đăng ký thêm tài khoản định danh theo quy tắc 2. 

Bước 2: Kiểm tra thông tin đăng ký

Nhận yêu cầu đăng ký tài khoản định danh từ KHDN và thực hiện kiểm tra thông tin đăng ký như sau: 

  • Kiểm tra tính hợp lệ của đầu số: 

    • Tối đa 3 ký tự và thỏa: 

      • Ký tự đầu tiên bắt buộc là số 0, hoặc chữ .

      • 2 ký tự sau có thể là chữ (a-z) hoặc số (0-9).

      • Ví dụ: AAA, NTN, 006 

    • Đầu số đã tồn tại trong hệ thống và có trạng thái Đang hoạt động.

  • Đăng ký theo quy tắc ghi có số 2: Giá trị đầu số được đăng ký tại quầy lần đầu phải bao gồm cả đăng ký đầu số và nội dung số tài khoản định danh.

  • Kiểm tra tính hợp lệ của nội dung tài khoản định danh: 

    • Tối đa 15 ký tự, bao gồm “chữ” hoặc “số” hoặc “chữ và số” (A-Z,0-9) (không chứa các ký tự đặc biệt). Ví dụ: 012345678912345, Ab3456789 

    • Nội dung tài khoản định danh đăng ký phải không tồn tại trong hệ thống.

Bước 3: Nhận kết quả đăng ký tài khoản định danh

Thực hiện đăng ký tài khoản định danh theo rule của ACB và thông báo kết quả cho khách hàng thông qua API Thông báo kết quả đăng ký tài khoản định danh (API này do khách hàng xây dựng dựa theo chuẩn API do ACB cung cấp).

2. Quy trình hủy tài khoản định danh 

virtual_account_delete

#Bước

Mô tả

Bước 1: Gửi yêu cầu hủy tài khoản định danh

KHDN gọi API hủy tài khoản định danh để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện hủy thông tin tài khoản định danh đã đăng ký.

Bước 1.2: Kiểm tra thông tin và cập nhật trạng thái ngừng hoạt động cho tài khoản định danh

Nhận yêu cầu hủy tài khoản định danh từ KHDN và thực hiện kiểm tra thông tin hủy như sau: 

  • Kiểm tra tính hợp lệ của đầu số: 

    • Tối đa 3 ký tự và thỏa: 

      • Ký tự đầu tiên bắt buộc là số 0, hoặc chữ 

      • 2 ký tự sau có thể là chữ (a-z) hoặc số (0-9) 

      • Ví dụ: AAA, NTN, 006 

    • Đầu số có trạng thái Đang hoạt động.

  • Kiểm tra tính hợp lệ của nội dung tài khoản định danh: 

    • Tối đa 15 ký tự, bao gồm “chữ” hoặc “số” hoặc “chữ và số” (A-Z,0-9) (không chứa các ký tự đặc biệt). 

    • Ví dụ: 012345678912345 
      Ab3456789 

    • Nội dung tài khoản định danh đang tồn tại trong hệ thống và có trạng thái đang hoạt động. 

Thực hiện cập nhật trạng thái ngừng hoạt động cho tài khoản định danh tương ứng theo rule của ACB và thông báo kết quả cho khách hàng.

Bước 1.3: Nhận kết quả hủy tài khoản định danh

Nhận kết quả hủy tài khoản định danh tương ứng từ ACB.

3. Quy trình điều chỉnh thông tin tài khoản định danh

virtual_account_update

#Bước

Mô tả

Bước 1: Gửi yêu cầu điều chỉnh thông tin tài khoản định danh

KHDN gọi API Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh để gửi yêu cầu sang ACB thực hiện điều chỉnh thông tin tài khoản định danh đã đăng ký.

Bước 1.2: Kiểm tra và cập nhật thông tin điều chỉnh tài khoản định danh

Nhận yêu cầu điều chỉnh thông tin tài khoản định danh từ KHDN và thực hiện kiểm tra thông tin cần điều chỉnh như sau: 

  • Kiểm tra tính hợp lệ của đầu số: 

    • Tối đa 3 ký tự và thỏa: 

      • Ký tự đầu tiên bắt buộc là số 0, hoặc chữ

      • 2 ký tự sau có thể là chữ (a-z) hoặc số (0-9) 

      • Ví dụ: AAA, NTN, 006 

    • Đầu số có trạng thái Đang hoạt động (VAPrefixStatusCd = ‘ACT’) 

  • Kiểm tra tính hợp lệ của nội dung tài khoản định danh: 

    • Tối đa 15 ký tự, bao gồm “chữ” hoặc “số” hoặc “chữ và số” (A-Z,0-9) (không chứa các ký tự đặc biệt). 

    • Ví dụ: 012345678912345 
      Ab3456789 

    • Nội dung tài khoản định danh đang tồn tại trong hệ thống và có trạng thái đang hoạt động. 

Thực hiện điều chỉnh thông tin tài khoản định danh tương ứng cho KHDN theo rule của ACB và thông báo kết quả cho khách hàng.

Bước 1.3: Nhận kết quả điều chỉnh thông tin tài khoản định danh

Nhận kết quả điều chỉnh thông tin tương ứng từ ACB

4. Quy trình truy vấn thông tin tài khoản định danh

virtual_account_get

Để truy vấn thông tin tài khoản định danh qua API, khách hàng có thể gọi API Truy vấn thông tin tài khoản định danh. 

Errors list

#

HTTP Status Code 

Response Code

Response Error Code

Description English

1

200

200

00000000

Success

2

202

400

30020400

Bad request

3

202

500

30020500

Something went wrong

4

401

401

42020182

Invalid token

5

401

401

42020186

Missing token

Kịch bản kiểm thử

Tải tài liệu

1. Tạo Tài khoản định danh

STT

Tính năng

Mô tả tình huống

Điều kiện

Kết quả mong đợi

1

Tạo tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API đăng ký tài khoản định danh
  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh – truy vấn trạng thái tài khoản ACT
  • Đúng prefix_code
  • Virtual account < hoặc = 15 ký tự
  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

 

2

Tạo tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API đăng ký tài khoản định danh
  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Sai thông tin prefix_code
  • Không thấy tài khoản tồn tại

3

Tạo tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API đăng ký tài khoản định danh
  • virtual_account lớn hơn 15 ký tự/ virtual_account có chưa ký tự đặc biệt @#...
  • Mã lỗi: 202 – 30020400
  • Bad request

4

Tạo tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API đăng ký tài khoản định danh
  • Token hết hạn
  • Mã lỗi: 401 - 42020182
  • Invalid token

5

Tạo tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API đăng ký tài khoản định danh
  • Không có token
  • Mã 401 – 42020186
  • Missing token

2. Hủy Tài khoản định danh

STT

Tính năng

Mô tả tình huống

Điều kiện

Kết quả mong đợi

1

Hủy tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API hủy tài khoản định danh
  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh – truy vấn trạng thái tài khoản IACT
  • Đúng prefix_code
  • Đúng virtual_account
  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

2

Hủy tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API hủy tài khoản định danh
  • Đúng prefix_code
  • Sai virtual_account
  • Mã lỗi: 202 – 30020500
  • Something went wrong

3

Hủy tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API hủy tài khoản định danh
  • Thiếu trường thông tin
  • Mã lỗi 202 – 30020400
  • Bad request

4

Hủy tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API hủy tài khoản định danh
  • Token hết hạn
  • Mã lỗi: 401 – 42020182
  • Invalid token

5

Hủy tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API hủy tài khoản định danh
  • Không có token
  • Mã 401 – 42020186
  • Missing token

3. Điều chỉnh thông tin Tài khoản định danh (chỉ áp dụng đối với beneficiary_name_rule = 1)

STT

Tính năng

Mô tả tình huống

Điều kiện

Kết quả mong đợi

1

Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API điều chỉnh thông tin tài khoản định danh
  • Đúng prefix_code
  • Đúng virtual_account
  • Đúng virtual_account_explain (nhỏ hơn hoặc bằng 60 ký tự; A-Z, 0-9)
  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

2

Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API điều chỉnh thông tin tài khoản định danh
  • Sai prefix_code
  • Đúng virtual_account
  • Đúng virtual_account_explain (nhỏ hơn hoặc bằng 60 ký tự; A-Z, 0-9)
  • Mã lỗi: 202 – 30020500
  • Something went wrong

3

Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API điều chỉnh thông tin tài khoản định danh
  • Đúng prefix_code
  • Đúng virtual_account
  • Sai virtual_account_explain (lớn hơn hoặc bằng 60 ký tự; có ký tự đặc biệt)
  • Mã lỗi 202 – 30020400
  • Bad request

4

Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API điều chỉnh thông tin tài khoản định danh
  • Token hết hạn
  • Mã lỗi: 401 – 42020182
  • Invalid token

5

Điều chỉnh thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API điều chỉnh thông tin tài khoản định danh
  • Không có token
  • Mã 401 – 42020186
  • Missing token

4. Truy vấn thông tin Tài khoản định danh

STT

Tính năng

Mô tả tình huống

Điều kiện

Kết quả mong đợi

1

Truy vấn thông tin tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Truy vấn danh sách tài khoản định danh
  •  Đúng prefix_code
  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

2

Truy vấn thông tin tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Thông tin tài khoản định danh
  • Đúng prefix_code
  • Đúng virtual_account
  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

3

Truy vấn thông tin tài khoản định danh thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Lấy danh sách theo page và size
  • Đúng prefix_code
  • Page: 0
  • Size: nhỏ hơn hoặc bằng 1000

 

  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success

4

Truy vấn thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh

 

  • Đúng prefix_code
  • Page khác số 0
  • Size: nhỏ hơn hoặc bằng 1000

 

  • Mã lỗi: 200-0000000
  • Success
  • Không có dữ liệu

5

Truy vấn thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Đúng prefix_code
  • Page: 0
  • Size: lớn hơn 1000

 

  • Mã lỗi 202 – 30020400
  • Bad request

6

Truy vấn thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Sai prefix_code
  • Mã lỗi: 202 – 30020500
  • Something went wrong

7

Truy vấn thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Token hết hạn
  • Mã lỗi: 401 – 42020182
  • Invalid token

8

Truy vấn thông tin tài khoản định danh không thành công

  • Sử dụng API truy vấn thông tin tài khoản định danh
  • Không có token
  • Mã 401 – 42020186
  • Missing token
key mapping
virtual-account
Mô tả
Tài Khoản Định Danh là một giải pháp công nghệ số giúp Doanh nghiệp quản lý các khoản phải thu, trong đó có sự liên kết giữa một Tài Khoản thanh toán chính của Doanh nghiệp với tập hợp các Tài Khoản Định Danh.
API Order
virtual-account-create-batch|virtual-account-notification|virtual-account-put-prefix|virtual-account-delete-prefix|virtual-account-get-prefix