

ACB cung cấp dịch vụ hỗ trợ giúp Khách hàng liên kết ví điện tử và thực hiện giao dịch ví thông qua việc sử dụng các API.
Ví điện tử mang tới cho khách hàng những lợi ích như sau:
Thanh toán không tiền mặt tiện lợi các loại hoá đơn dịch vụ, mua sắm: tiền điện, tiền nước, mua vé xem phim, đóng phí bảo hiểm…
Chuyển và nhận tiền từ các tài khoản ví điện tử với nhau cũng như từ ví đến tài khoản ngân hàng hoặc ngược lại.
Tiết kiệm thời gian giao dịch trực tiếp.
Khách hàng đã có thông tin tại ACB.
Khách hàng đã có tài khoản tiền gửi thanh toán tại ACB (current account) và phải có số dư tối thiểu là 60.000 VND.
Khách hàng chưa có ví điện tử hoặc ví điện tử hết hiệu lực.
Số điện thoại ví phải trùng khớp với số điện thoại đăng ký nhận OTP tại ngân hàng ACB.
1. Quy trình liên kết Ví điện tử

#Bước | Mô tả |
Bước 1: Khởi tạo thông tin liên kết ví điện tử | Trước tiên, nhà cung cấp ứng dụng ví điện tử gửi thông tin định danh Khách hàng (CCCD, CMND…), họ tên khách hàng, số điện thoại qua API Khởi tạo thông tin liên kết ví điện tử để kiểm tra xem thông tin khách hàng có hợp lệ hay không đã có liên kết ví tại ACB chưa. Thông tin hợp lệ, ACB trả về mã đăng ký liên kết ví và thông tin phương thức xác thực sử dụng cho bước tiếp theo. |
Bước 2: Xác thực liên kết ví điện tử | Đối tác ví gọi API này của ACB để gửi yêu cầu cấp OTP sau khi xác nhận phương thức xác thực (PTXT) mặc định do ACB gửi qua. |
Bước 3: Hoàn tất liên kết ví điện tử | Đối tác ví sẽ gửi lại thông tin gồm Mã đăng ký liên kết ví và mã OTP khách hàng đã nhập trên ứng dụng qua API Xác thực và hoàn tất liên kết ví điện tử để hoàn thành quá trình liên kết ví. Sau khi hoàn tất quá trình đăng ký ví, khách hàng có thể nạp tiền vào ví để thanh toán các dịch vụ của đối tác ví, hoặc rút tiền về tài khoản ngân hàng khi cần. |
2. Quy trình thực hiện hủy liên kết Ví điện tử

#Bước | Mô tả |
Bước 1: Hủy liên kết ví điện tử | Khách hàng không sử dụng tài khoản ngân hàng ACB hoặc không muốn sử dụng ví điện tử. Đối tác ví gọi API Hủy liên kết ví điện tử để thực hiện hủy liên kết giữa tài khoản Ví và tài khoản ACB của khách hàng. |
Bước 2: Thông báo trạng thái liên kết ví điện tử | ACB sẽ gọi API Thông báo tình trạng liên kết ví điện tử (API này do khách hàng xây dựng dựa theo chuẩn API do ACB cung cấp) để thông báo trạng thái liên kết ví điện tử cho khách hàng. |
3. Quy trình thực hiện giao dịch nạp/rút Ví điện tử

#Bước | Mô tả |
Bước 1: Khởi tạo giao dịch rút/nạp ví. | Khi khách hàng thực hiện 1 giao dịch nạp tiền vào ví/ rút tiền từ ví, đối tác ví thực hiện gọi API Khởi tạo giao dịch nạp/rút ví để gửi các thông tin bao gồm: Loại giao dịch (Nạp hoặc rút), số tiền giao dịch, nội dung giao dịch, số giao dịch (số giao dịch này do đối tác ví sinh ra và là số duy nhất) qua API Khởi tạo giao dịch rút/nạp ví. |
Bước 2: Giao dịch Nạp ví. | Khi khách hàng thực hiện giao dịch nạp tiền vào ví, đối tác ví gọi lần lượt các API: API Yêu cầu xác thực giao dịch nạp tiền vào ví và API Xác thực (OTP) giao dịch nạp tiền vào ví. |
Bước 2.1: Đối tác ví sẽ gửi transaction_id (nhận được từ phản hồi của API Khởi tạo giao dịch rút/nạp ví) vào API Yêu cầu xác thực giao dịch nạp tiền vào ví. ACB sẽ trả về authorization_id (mã yêu cầu nhập OTP) cho đối tác ví. Đối tác ví nhận được thông tin này, sẽ hiển thị trên màn hình cho khách hàng nhập mã OTP tương ứng. | |
Bước 2.2: Mã authorization_id, mã OTP và transaction_id được gửi vào API Xác thực (OTP) giao dịch nạp tiền vào ví. Sau khi xác thực, ACB sẽ trả về kết quả gồm thông tin và tình trạng của giao dịch. Tình trạng của giao dịch có thể là Failed: thất bại hoặc Pending: giao dịch đang được ngân hàng xử lý (giao dịch được ACB xử lý theo cơ chế bất đồng bộ). Đối tác ví chờ ACB thông báo kết quả của giao dich. | |
Bước 3: Giao dịch Rút ví. | Khi khách hàng thực hiện giao dịch rút tiền từ ví, đối tác ví gọi API Yêu cầu xác thực giao dịch rút tiền từ ví. |
Bước 3.1: Đối tác ví sẽ gửi transaction_id (nhận được từ phản hồi của API Khởi tạo giao dịch rút/nạp ví) và chữ ký số CA của maker và checker vào API Yêu cầu xác thực giao dịch rút tiền từ ví để xác nhận đối tác ví cho phép ACB trích tiền từ tài khoản đối tác ví chuyển qua tài khoản khách hàng. Sau khi xác thực, ACB sẽ trả về kết quả gồm thông tin và tình trạng của giao dịch. Tình trạng của giao dịch có thể là Failed: thất bại hoặc Pending: giao dịch đang được ngân hàng xử lý (giao dịch được ACB xử lý theo cơ chế bất đồng bộ). Đối tác ví chờ ACB thông báo kết quả của giao dich. | |
Bước 4: ACB thực hiện hạch toán các giao dịch. | ACB thực hiện hạch toán các giao dịch nạp/rút ví điện tử. |
Bước 5: Thông báo tình trạng giao dịch nạp/rút ví. | Kết quả giao dịch chi tiết sẽ được ACB trả thông qua API Thông báo tình trạng giao dịch nạp/rút ví điện tử (API này do khách hàng xây dựng dựa theo chuẩn API do ACB cung cấp). |
4. Quy trình thực hiện truy vấn thông tin giao dịch Ví điện tử

Để truy vấn thông tin giao dịch, khách hàng có thể gọi các API như hình trên:
- API Truy vấn tình trạng giao dịch
- API Truy vấn danh sách tất cả giao dịch ví
# | HTTP Status Code | Response Code | Response Error Code | Description English |
---|---|---|---|---|
1 | 200 | 0 | 00000000 | Success |
2 | 202 | 400 | 40010140 | Invalid Request Id |
3 | 401 | 401 | 42020182 | Invalid token |
4 | 401 | 401 | 42020186 | Missing token |
5 | 202 | 500 | 42030002 | System is not available |
6 | 202 | 400 | 40010101 | Invalid Ekyc Info |
7 | 202 | 400 | 40010105 | Exist wallet linkage with phone number |
8 | 202 | 400 | 40011004 | Wallet linkage could not be found |
9 | 202 | 400 | 40011014 | This phone number exceed max time send OTP. Please wait a minutes |
10 | 202 | 400 | 40011015 | Transaction authentication failed |
11 | 202 | 400 | 40011016 | Transaction was not found |
12 | 202 | 400 | 40011019 | Maximum characters for remarks has reached |
13 | 202 | 400 | 40011025 | Customer doesn't have a authorization method |
14 | 202 | 400 | 40011026 | Phone number doesn't match |
15 | 202 | 400 | 40011027 | Authorization method was invalid |
16 | 202 | 400 | 40011053 | Customer doesn't have euser info |
17 | 202 | 400 | ||
18 | 202 | 400 | 40010103 | Invalid digital contract account |
19 | 202 | 400 | 40011028 | Customer doesn’t have an eligiable account |
20 | 202 | 400 | 40011009 | Customer wallet linkage was deactive |
21 | 202 | 400 | 40011013 | Invalid transaction |
22 | 202 | 400 | 40011050 | Certificate was invalid |
23 | 202 | 400 | 40011051 | Certificate has expired |
24 | 202 | 400 | 40011052 | Invalid certificate authorization string |
25 | 202 | 400 | 40011006 | Transaction request has expired |
26 | 202 | 400 | 40010102 | Invalid account status |
27 | 202 | 400 | 40010104 | Invalid auth methods |
28 | 202 | 400 | 40010110 | Could not send authorization code |
29 | 202 | 400 | 40010120 | Invalid AuthorizationId or SMS code |
30 | 202 | 400 | 40010121 | Reach max limit invalid OTP |
31 | 202 | 400 | 40010141 | Request Id was expired |
32 | 202 | 400 | 40010142 | Invalid request_id status |
33 | 202 | 400 | 40010143 | This account number was link by another phone number |
34 | 202 | 400 | 40010106 | Could not delete ewallet linkage |
35 | 202 | 400 | 40011017 | Duplicate trace number |
36 | 202 | 500 | 40020400 | Some things went wrong |
37 | 202 | 400 | 40011031 | Duplicate transaction |
38 | 202 | 400 | 40011005 | Wallet linkage account status was inactive |
39 | 202 | 400 | 42020018 | Some inputs data are missing |
40 | 202 | 400 | 40011032 | Safekey in-app is required |
41 | 202 | 400 | 40011033 | Safekey Advance auth method is required to perform this transaction |
42 | 202 | 400 | 40010134 | Customer has not registered biometric info |
43 | 202 | 400 | 40010135 | Customer id document is expired |
1. Liên kết tài khoản Ví điện tử
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
1 | Liên kết thành công tài khoản với ví | Họ tên chủ tài khoản hợp lệ CMND Số điện thoại ví trùng khớp Nhập OTP đúng | Mã code: 200 Liên kết thành công | |
2 | Liên kết thành công tài khoản với ví | Họ tên chủ tài khoản hợp lệ CCCD hợp lệ Số điện thoại ví trùng khớp Nhập OTP đúng | Mã code: 200 Liên kết thành công | |
3 | Liên kết thành công tài khoản với ví | Họ tên chủ tài khoản hợp lệ Hộ chiếu hợp lệ Số điện thoại ví trùng khớp Nhập OTP đúng | Mã code: 200 Liên kết thành công | |
4 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin của khách hàng không hợp lệ:
| Mã lỗi: 400 – 40010101 Khách hàng không tồn tại
| |
5 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin của khách hàng không hợp lệ:
| Mã lỗi: 400 – 40010101 Khách hàng không tồn tại
| |
6 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin của khách hàng không hợp
| Mã lỗi: 400 – 40010101 Khách hàng không tồn tại
| |
7 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin của khách hàng không hợp
| Mã lỗi: 400 – 40010101 Khách hàng không tồn tại
| |
9 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin khách hàng không hợp lệ
| Mã lỗi 400 – 40011009 Thông tin liên kết ví ứng với tài khoản khách hàng ở trạng thái không hợp lệ | |
10 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin khách hàng không hợp lệ:
| Mã lỗi 400 – 40011009 Thông tin liên kết ví ứng với tài khoản khách hàng ở trạng thái không hợp lệ | |
11 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Khách hàng liên kết ví khi chưa đăng ký PTXT | Mã lỗi: 400-40011025 Khách hàng không có đăng ký PTXT | |
12 | Liên kết ví với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết với thông tin khách hàng không hợp lệ
| Mã lỗi 400 – 40010103 Trạng thái hợp đồng giao dịch trực tuyến không hợp lệ
| |
15 | Liên kết ví không có token | Gửi yêu cầu không có token hoặc token không hợp lệ | Mã lỗi: 401 - 42020182 Liên kết không thành công
| |
16 | Liên kết ví với tài khoản liên kết ví đã tồn tại | Gửi yêu cầu liên kết ví:
| Mã lỗi: 400 - 40010105 Tài khoản đã liên kết ví | |
17 | Liên kết ví với trường thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu liên kết ví:
|
| Mã lỗi: 400 – 42020018 Thiếu dữ liệu truyền sang ACB |
18 | Liên kết ví với mã OTP không hợp lệ | Gửi yêu cấu liên kết ví:
| Mã lỗi: 400- 40010120 Mã OTP không tồn tại | |
19 | Liên kết ví với mã OTP không hợp lệ |
| Mã lỗi: 400- 40010120 Mã OTP không tồn tại | |
20 | Liên kết ví với mã OTP không hợp lệ |
| Mã lỗi: 400 - 40010121 Quá số lần nhập sai mã OTP | |
21 | Liên kết ví thiếu trường thông tin | Gửi yêu cầu liên kết ví:
| Mã lỗi: 400 - 42020018 Thông tin dữ liệu gửi sang ACB chưa đầy đủ |
2. Hủy liên kết Ví điện tử
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
1 | Huỷ liên kết tài khoản với ví thành công | Huỷ liên kết tài khoản với ví | Mã lỗi: 200 - 0000000 Hủy liên kết thành công | |
2 | Huỷ liên kết với ví đã huỷ | Đã liên kết tài khoản thành công Sau đó hủy liên kết (NH hủy thành công, Đối Tác lỗi chưa hủy được) => Thực hiện hủy liên kết | Mã lỗi: 400 - 4001004 Hủy liên kết không thành công | |
3 | Huỷ liên kết với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu không đủ tham số hoặc tham số không hợp lệ | Mã lỗi: 400 - 42020018 Hủy liên kết không thành công | |
4 | Huỷ liên kết không có token | Gửi yêu cầu không có token hoặc token không hợp lệ | Mã lỗi: 401 - 42020186 Hủy liên kết không thành công |
3. Nạp tiền vào Ví điện tử
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
1 | Số tiền nhỏ hơn mức min | Nạp tiền từ tài khoản vào Ví với số tiền giao dịch nhỏ hơn 10.000đ | Không thành công | |
2 | Số tiền lớn hơn hoặc bằng mức min (X) và nhỏ hơn hoặc bằng mức max (Y)
| Nạp tiền từ tài khoản vào Ví với số tiền giao dịch lớn hơn hoặc bằng mức min (X) và nhỏ hơn hoặc bằng mức max (Y) (Mọi giao dịch đều có OTP & nhập OTP đúng) | Mã lỗi: 0 Nạp tiền thành công | |
3 | Số tiền lớn hơn max
| Nạp tiền từ tài khoản vào Ví với số tiền giao dịch lớn hơn mức max (X) | Không thành công | |
4 | Cashin vượt quá hạn mức giao dịch trong ngày của ví | Cashin vượt quá hạn mức giao dịch trong ngày 50 Triệu | Mã lỗi:102020209 Nạp tiền không thành công | |
5 | PTXT SMS OTP + Hạn mức tài khoản ACBO: Cashin vượt quá hạn mức | PTXT SMS OTP + Hạn mức tài khoản ACBO: Cashin vượt quá hạn mức | Mã lỗi:102010001 Nạp tiền không thành công | |
6 | Nạp tiền với PTXT không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công => Thực hiện nạp tiền | Mã lỗi:400 - 40011025 Nạp tiền không thành công | |
7 | Nạp tiền với tài khoản không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công Trạng thái tài khoản không hợp lệ => Thực hiện nạp tiền | Mã lỗi: 400 - 40011005 Nạp tiền không thành công
| |
8 | Nạp tiền với trạng thái tài khoản không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công Trạng thái tài khoản ACBO tạm ngưng hoạt động => Thực hiện nạp tiền | Mã lỗi: 1030 Nạp tiền không thành công | |
9 | Nạp tiền với số điện thoại không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công. Thực hiện đổi số điện thoại với ngân hàng => Thực hiện nạp tiền | Mã lỗi: 400 - 40011026/ 40011027 Nạp tiền không thành công | |
10 | Nạp tiền vào ví đã huỷ liên kết | Đã liên kết tài khoản thành công Sau đó hủy liên kết (NH hủy thành công, Đối Tác lỗi chưa hủy được) => Thực hiện nạp tiền | Mã lỗi: 400 -1004 Nạp tiền không thành công | |
11 | Nạp tiền vào ví bị timeout | Nạp tiền vào ví thành công tại ACB, đối tác không nhận được phản hồi | ||
12 | Nạp tiền sai mã xác thực | Nạp tiền cung cấp sai OTP | Mã lỗi: 400 - 40011015 Nạp tiền không thành công | |
13 | Nạp tiền với số lần xác thực vượt quá số lần | Cung cấp OTP sai quá số lần (3 lần) | Mã lỗi: 400 - 40011014 Nạp tiền không thành công | |
14 | Nạp tiền và xác thực sai mã giao dịch | Yêu cầu xác thực cho giao dịch không tồn tại | Mã lỗi: 400 - 40011016 Nạp tiền không thành công | |
15 | Nạp tiền trùng trace number | Gửi yêu cầu nạp tiền trùng trace number | Mã lỗi: 400 - 40011017 Nạp tiền không thành công | |
16 | Nạp tiền với chiều dài nội dung quá giới hạn | Nạp tiền với remark > 100 ký tự | Mã lỗi: 400 - 40011019 Nạp tiền không thành công | |
17 | Nạp tiền khi KH không có PTXT | Nạp tiền khi KH không có PTXT | Mã lỗi: 400-40011026 Nạp tiền không thành công | |
18 | Nạp tiền với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu không đủ tham số hoặc tham số không hợp lệ | Mã lỗi: 400 - 42020018 | |
19 | Nạp tiền không có token | Gửi yêu cầu không có token hoặc token không hợp lệ | Mã lỗi: 401 - 42020182 |
4. Rút tiền từ Ví điện tử
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện | Kết quả mong đợi |
1 | Số tiền nhỏ hơn hoặc bằng 5tr
| Rút tiền từ Ví, số tiền giao dịch nhỏ hơn hoặc bằng 5tr | Mã lỗi: 0 Rút tiền thành công | |
2 | Rút tiền với tài khoản không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công Trạng thái tài khoản không hợp lệ => Thực hiện rút tiền | Mã lỗi: 400 - 40011005 Rút tiền không thành công | |
3 | Rút tiền với số điện thoại không hợp lệ | Đã liên kết tài khoản thành công. Thực hiện đổi số điện thoại với ngân hàng => Thực hiện rút tiền | Mã lỗi: 400 40011027 Rút tiền không thành công
| |
4 | Rút tiền từ ví đã huỷ liên kết | Đã liên kết tài khoản thành công Sau đó hủy liên kết (NH hủy thành công, Đối Tác lỗi chưa hủy được) => Thực hiện rút tiền | Mã lỗi: 400 -40011004 Rút tiền không thành công | |
5 | Rút tiền từ ví bị timeout | Rút tiền từ ví thành công tại ACB, đối tác không nhận được phản hồi | ||
6 | Rút tiền với thông tin không hợp lệ | Gửi yêu cầu không đủ tham số hoặc tham số không hợp lệ | Mã lỗi: 400 - 42020018 | |
7 | Rút tiền không có token | Gửi yêu cầu không có token hoặc token không hợp lệ | Mã lỗi: 401 - 42020186 | |
8 | Rút tiền trùng trace number | Gửi yêu cầu rút tiền trùng trace number | Mã lỗi: 400 - 40011017 | |
9 | Rút tiền với chiều dài nội dung quá giới hạn | Rút tiền với remark > 100 ký tự | Mã lỗi: 400 - 40011019 |
5. Xem danh sách giao dịch của tài khoản (transaction log)
STT | Tính năng | Mô tả tình huống | Điều kiện tiên quyết | Kết quả mong đợi |
|
---|---|---|---|---|---|
1 | Xem danh sách giao dịch Cashin | Xem danh sách giao dịch Cashin của tài khoản đảm bảo ví. |
| Mã lỗi: 00000000 Message: Success |
|
2 | Xem danh sách giao dịch Cashout | Xem danh sách giao dịch Cashout của tài khoản đảm bảo ví. |
| Mã lỗi: 00000000 Message: Success |
|
3 | Xem danh sách toàn bộ giao dịch | Xem danh sách toàn bộ giao dịch của tài khoản ảm bảo ví. |
| Mã lỗi: 00000000 Message: Success |
|
4 | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với pagination hợp lệ | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với pagination hợp lệ |
| Mã lỗi: 00000000 Message: Success |
|
5 | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với pagination không hợp lệ. | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với pagination không hợp lệ. |
| Mã lỗi: 42020018 Message: Invalid input data |
|
6 | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với tham số timestamp không hợp lệ. | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví với tham số timestamp không hợp lệ. |
| Mã lỗi: 42020018 Message: Invalid input data |
|
7 | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví khi access token không còn hiệu lực. | Xem danh sách giao dịch của tài khoản đảm bảo ví khi access token không còn hiệu lực. |
| Mã lỗi: 42020186 Message: Invalid Authorization |
|