

ACB cung cấp dịch vụ thông báo giao dịch (gồm thông báo ghi có/ thông báo ghi nợ tức thời và tổng hợp thông báo ghi có/ thông báo ghi nợ vào sáng ngày T-1) cho khách hàng của ACB, nhằm mục đích:
Phục vụ các khách hàng có nhu cầu cập nhật ngay tức khắc các khoản chuyển đến và tên người chuyển đến.
Phục vụ các khách hàng muốn kiểm tra, đối chiếu lại các khoản trích tiền khi thực hiện lệnh chi tiền trên nhiều ứng dụng khác nhau.
Phục vụ nhu cầu kịp thời gạch nợ đối với các khoản thu hộ: điện, nước, bảo hiểm, học phí…
Phục vụ cho nhu cầu đối chiếu công nợ của khách hàng.

Dịch vụ hoàn toàn miễn phí.
Nhận được thông báo tự động qua API ngay khi có giao dịch phát sinh tới khoản tiền gửi một cách nhanh chóng, chính xác.
Chỉ cần đăng ký 1 lần bạn có thể sử dụng dịch vụ lâu dài.
Theo dõi tình hình chi trả trên tài khoản một cách dễ dàng.
Khách hàng phải có tiền gửi thanh toán tại ACB (current account).
Tài khoản cung cấp thông tin báo có/ báo nợ phải được đăng ký trước với ngân hàng.
Để có thể nhận được thông báo khi có phát sinh giao dịch trên tài khoản tiền gửi thanh toán, ứng dụng của đối tác phải cung cấp cho ACB API theo cấu trúc chuẩn mà ACB cung cấp bên dưới để đối tác dựng API theo chuẩn này. Sau đó ACB sẽ gọi API này để đẩy báo có/báo nợ ngay lập tức khi phát sinh giao dịch. Vào đầu ngày T, ACB sẽ gửi sao kê gồm tất cả giao dịch báo có/báo nợ ngày T-1 trên tài khoản tiền gửi thanh toán cho đối tác.
1. Danh mục Loại thẻ (Card Type), sử dụng cho thông số transactions[*].cardType
Mã loại thẻ |
Tên loại thẻ (VI) |
Tên loại thẻ (EN) |
---|---|---|
000 |
Thẻ quốc tế |
International card |
001 |
Visa |
Visa |
002 |
MasterCard |
MasterCard |
007 |
JCB |
JCB |
100 |
Thẻ nội địa |
Local card |
2. Kênh giao dịch , sử dụng cho thông số transactions[*].transactionChannel
Mã kênh |
Mô tả kênh (EN) |
---|---|
BAT |
Batch |
VRU |
Voice Response Unit |
WWW |
Internet |
ATM |
ATM |
ONLI |
Online |
ACH |
ACH |
FSC |
FSCC Shared Branch |
CCM |
Credit Card Module |
API |
Core API |
MG |
Member Direct Govt |
SECU |
Securities |
MAPP |
Mobile Banking |
SMS |
SMS Banking |
ACHS |
Automater Clearing House |
CCAT |
Card Center - Auto Transaction |
AAP |
ACB Agent Portal |
IBFT |
Internet Fund Transfer |
CLMS |
CLMS |
REMI |
External Remittance |
TB |
Transaction Banking |
SOBA |
Security Open Banking API |
BIZ |
Business Integration |
# |
HTTP Status Code |
Response Code |
Description |
Note |
---|---|---|---|---|
1 |
200 |
00000000 |
Request was successfully processed |
Yêu cầu được xử lý thành công |
2 |
401 |
00000001 |
Invalid token |
Mã token không hợp lệ |
3 |
404 |
00000002 |
Wrong API function |
API không phù hợp |
4 |
400 |
00000003 |
Missing required parameters |
Không đủ tham số yêu cầu |
5 |
400 |
00000004 |
Wrong payment Channel code |
Kênh thanh toán không hợp lệ |
6 |
400 |
00000005 |
Wrong Request Key type |
Mã tham chiếu không hợp lệ |
7 |
500 |
00000099 |
System error |
Lỗi hệ thống |
8 |
400 |
00000101 |
Invalid policy number |
Số Hợp Đồng không hợp lệ |
9 |
400 |
00000104 |
Invalid application number |
Số Hồ sơ yêu cầu bảo hiểm không hợp lệ |
10 |
400 |
00000103 |
Policy is not suitable for premium collection |
Hợp Đồng không phù hợp cho việc đóng phí bảo hiểm |
11 |
400 |
00000201 |
Invalid requestCode |
Mã truy vấn không hợp lệ |
12 |
400 |
00000202 |
Invalid requestKey |
Số tham chiếu không hợp lệ |
13 |
400 |
00000203 |
Invalide paymentTypeCode |
Loại thanh toán không hợp lệ |
14 |
400 |
00000204 |
Invalid paymentMethodCode |
Phương thức thanh toán không hợp lệ |
15 |
400 |
00000205 |
Invalid transactionAmount |
Số tiền thanh toán không hợp lệ |
16 |
400 |
00000206 |
Duplicate transactionReferenceCode |
Mã giao dịch của đối tác bị trùng |
17 |
400 |
00000207 |
Invalid cardType |
Loại thẻ không hợp lệ |
18 |
400 |
00000208 |
Invalid relationshipWithPo |
Mối quan hệ với BMBH không hợp lệ |
19 |
400 |
00000209 |
Invalid datetime format |
Định dạng ngày giờ không hợp lệ |
20 |
400 |
00000211 |
Invalid transaction channel |
Kênh giao dịch không hợp lệ |
21 |
400 |
00000301 |
Invalide transactionReferenceCode |
Mã giao dịch của đối tác không hợp lệ |
22 |
400 |
00000302 |
Over cut-off time for voiding transaction |
Đã quá thời gian được hủy giao dịch |
23 |
400 |
00000303 |
Transaction is reconciliated |
Giao dịch đã được đối soát |
24 |
400 |
00000401 |
Not match transactions |
Kết quả đối soát cần được kiểm tra |
Kịch bản kiểm thử Transaction Notification coming soon...

